sửa lại những câu sai jup mk nhé :")
SỬA LẠI GIÚP MÌNH NHỮNG CÂU MÌNH BỊ SAI HOẶC THIẾU TỪ CÂU 4 ĐẾN 20 NHÉ!!
hãy tìm câu sai trong câu : ''...dưới ánh nắng sương long lanh triệu cành hồng khoe sắc thắm''
tìm câu sai và sửa lại cho đúng , nếu sửa thì viết lại cả câu nhé
....dưới ánh nắng sương long lanh triệu cành hồng khoe sắc khóe
sao lại là tìm ''câu'' sai trong ''câu'' , sai đề rồi
tich ủng hộ nha
sửa lại những câu sai v:
3/ were having
4/ checks
9/ is going to faint
1.open, close
3.were having, striks
5.don't finish
6.play
8.do you do, go to start
9.is going to faint
1. opens -> open closes -> close
3. was having -> will have striked -> striks
Các bạn kiểm tra cho mk nhé, xem câu nào sai thì nói mk đáp án để mình sửa (Tag question)
Cho mình hỏi ở bài đó mình sai những câu nào vậy? Sửa lại giùm mk nha ! Thanks các bạn nhiều !
Em nghĩ câu 6 phải là B, "she talked to" mới đúng. Nhớ TICK cho em nhé!
Tìm trong bài viết của em những câu sai (thiếu chủ ngữ / vị ngữ hoặc sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu). Hãy sửa lại những câu đó cho đúng.
Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai vào ô trống (bảng 3-5). Với những câu sai, tìm từ sai và sửa lại để nội dung của câu thành đúng.
Câu | Đ-S | Từ sai | Từ đúng | |
1 | Để đo điện trở phải dùng oát kế. | S | Oát kế | Đồng hồ vạn năng |
2 | Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo | S | Song song | Nối tiếp |
3 | Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện | Đ | ||
4 | Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo | S | Nối tiếp | Song song |
Bài 5: Đánh dấu (√ ) trước những câu trả lời đúng. Đánh dấu (X) trước những câu có lỗi sai và sửa lại cho đúng.
_____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________ _____________
| 1. The special effects of this film are fascinated. 2. I embarrassed today morning because I wore my sweater inside out. 3. Everyone in my class found the lesson very bored. 4. The locals were extremely welcoming. 5. My brother is not a bored person. 6. Many critics found this film was deeply moving. 7. I am confusing by these twins. 8. No one was surprised at the news. |
1. fascinated => fascinating
2. I was embarrassed .....
3. bored => boring
4. welcoming => welcomed
5. bored => boring
6. was => bỏ
7. confusing => confused
8. Đ
1.hãy chỉ ra lỗi sai trong câu r sửa lại :
A.Khi những hạt mưa đầu xuân nhè nhẹ .