Dãy chất: KH2PO4, H3PO3, CaHPO4, HF, Mg(HSO4)2, AlCl3, NaHCO3. Số chất muối axit là
câu 1 :Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh trong nước là:
A. HClO, Ba(OH)2, KNO3.
B. FeSO4, HCl, H2CO3.
C. HF, Mg(OH)2, Al2(SO4)3.
D. NaCl, H2SO4, NaOH
câu 2 Có bao nhiêu muối axit trong dãy chất sau: NaHCO3, (NH4)2SO4, , NaHS, CH3COOK, Na2SO4, NaHSO4, ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
câu 3 Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào sau đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)
Cho các chất sau: Cl2; KH2PO4; C3H5(OH)3; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; C6H6; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3. Số chất điện ly trong dãy là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Đáp án B
Các chất là: KH2PO4; CH3COONa; HCOOH; Mg(OH)2 ; NH4Cl; HF; H2S; H2SO3
Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 12.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Al2O3, ZnO,Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
ĐÁP ÁN C
Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
Đáp án C
Các chất thỏa mãn: Al2O3, ZnO, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là.
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
Đáp án C
Các chất thỏa mãn: Al2O3, ZnO, Cr2O3, KH2PO4, CaHPO4, BeO, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ala, Gly, Val, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
cho các chất sau đây So3 ,K3SO4,Mg(OH),Fe2O3,H2SO4,NaHCO3,CaO,HNO3,CuSO4,Al(OH),P2O5,H3PO,ZnCl2,Cu(OH)2,SiO2,CO2,NaOH,HCl các dãy chất đều gồm các chất là oxit axit,bazơ, axit,muối
- Oxit axit: SO3, P2O5
- Oxit bazo: CaO, Fe2O3
- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4
- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2
- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4
cho các hợp chất sau :
NaHCO3, Fe(HSO4)2, H3PO4,N2O5, Al(OH)3,H2S, Pb3O4, Ba(OH)2, Al(SO4)3, KH2PO4, SO3, FeSO3
Hãy phân loại và đọc tên các hợp chất này
Muối :
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
KH2PO4: Kali đihirophotphat
FeSO3 : Sắt II sunfit
Axit :
H3PO4 : Axit photphoric
H2S: Axit sunfuhidric
Oxit :
N2O5 : đinito pentaoxit
Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Axit : H3PO4 : axit photphoric
H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )
Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Pb3O4 : chì đỏ
Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat
NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat
Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat
KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat
FeSO3 : muối sắt sunfit
Chúc bạn học tốt
Cho dãy các chất: A l C l 3 , N a H C O 3 , A l ( O H ) 3 , N a 2 C O 3 , A l . Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
trong các chất có công thức hóa học sau đây,chất nào là oxit,axit,bazo,muối? Gọi tên các chất đó Cao,NaOH,SO2,H2SO4,P2O5,FE(OH),NACL,NAHCO3,KH2PO4,HCL,H3PO4
CaO: oxit - Canxi oxit.
NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.
SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.
H2SO4: axit - Axit sunfuric.
P2O5: Điphotpho pentaoxit.
Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!
NaCl: muối - Natri clorua.
NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.
KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.
HCl: axit - Axit clohiđric.
H3PO4: axit - Axit photphoric.
Bạn tham khảo nhé!