Câu 2:
Tìm biết:
Trả lời: Giá trị của là ........................................................
Câu 1:
Giá trị của A là
Câu 2:
3 phút = giờ
Giá trị của M là
Câu 3:
Giá trị của B là
Câu 4:
giờ = phút
Câu 5:
m = cm
Câu 6:
Trong 125 phút bạn Lan hoàn thành được bao nhiêu bài tập Toán, biết rằng trung bình cứ 15 phút Lan hoàn thành được một bài tập Toán.
Trả lời: Lan hoàn thành được bài tập Toán.
Câu 7:
Tìm số tự nhiên x biết < x <
Trả lời: Giá trị của x là
Câu 8:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu 9:
Tìm số tự nhiên X biết … = X
Trả lời: X =
Câu 10:
Tìm x biết
Trả lời: x =
Câu 1:Tính: 34884 :68 =
Câu 2:Tìm x, biết: 14586 :x=36 (dư 6)
Trả lời: x =
Câu 3:Tìm y, biết:
Trả lời: y =
Câu 4:Cho . Tìm chữ số x.
Trả lời: x=
Câu 5:Tìm x, biết:
Trả lời: x =
Câu 6:Cho . Tìm chữ số x.
Trả lời: x=
Câu 7:Tính giá trị biểu thức a + b x c, với a = 213; b = 205 ; c = 152
Trả lời : Giá trị của biểu thức a + b x c là
Câu 8:Hiệu của số nhỏ nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
câu 1: 513
câu 2: 411.16
câu 3: chưa có đề
câu 4: chưa có đề
câu 5: chưa có đề
câu 6:chưa có đề
câu 7: 63536
câu 8: 9211
câu 8 cả số có 5 chữ số và số có 4 chữ số đều khác nhau nha bạn binh
giờ = phút
Câu 2:
Giá trị của A là
Câu 3:
3 phút = 1/M giờ
Giá trị của M là
Câu 4:
Giá trị của B là
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu 6:
Tìm số tự nhiên x biết 55/8 < x < 7{1/9}
Trả lời: Giá trị của x là
Câu 7:
m3{7/10} = cm
Câu 8:
Trong 125 phút bạn Lan hoàn thành được bao nhiêu bài tập Toán, biết rằng trung bình cứ 15 phút Lan hoàn thành được một bài tập Toán.
Trả lời: Lan hoàn thành được bài tập Toán.
Câu 9:
Tìm số tự nhiên X biết … = X
Trả lời: X =
Câu 10:
Tìm x biết
Trả lời: x =
Câu 6 : 7
Tớ nghĩ thế nhưng tớ ko đoán mò đâu nhé !
giờ = phút
Câu 2:
Giá trị của A là
Câu 3:
3 phút = giờ
Giá trị của M là
Câu 4:
Giá trị của B là
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu 6:
Tìm số tự nhiên x biết < x <
Trả lời: Giá trị của x là
Câu 7:
m = cm
Câu 8:
Trong 125 phút bạn Lan hoàn thành được bao nhiêu bài tập Toán, biết rằng trung bình cứ 15 phút Lan hoàn thành được một bài tập Toán.
Trả lời: Lan hoàn thành được bài tập Toán.
Câu 9:
Tìm số tự nhiên X biết … = X
Trả lời: X =
Câu 10:
Tìm x biết
Trả lời: x =
ền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
.
Giá trị của a=
Câu 2:
Phân số “ Một trăm linh hai phần ba trăm mười tám” có mẫu số là
Câu 3:
Tìm a, biết:
Trả lời: a =
Câu 4:
Phân số “Hai mươi lăm phần ba mươi tư” có tử số là
Câu 5:
Tính: (7900 - 1975):79 =
Câu 6:
Tìm x, biết:
Trả lời: x =
Câu 7:
Tìm y, biết:
Trả lời: y =
Câu 8:
Quy đồng mẫu số của hai phân số và được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là:
Câu 9:
.
Giá trị của a=
Câu 10:
.
Giá trị của a=
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
Câu 1:
Giá trị của biểu thức tại là
Câu 2:
Biết đồ thị hàm số đi qua điểm Vậy
Câu 3:
Giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 4:
Tìm biết
Trả lời:
Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên để chia hết cho là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 6:
Tìm số tự nhiên biết
Trả lời:
Câu 7:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}(Nhập các kết quả theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")
Câu 8:
Biết rằng thì giá trị của là
Câu 9:
Số bộ thỏa mãn là
Câu 10:
Tìm biết:
Trả lời:
Câu 6:
Tìm x biết: (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + (x + 4 + … + (x + 9) + (x + 10) = 2015
Trả lời: Giá trị của x là .............
nhóm x ra x và 1 + 2 + 3 +... +10 ra riêng tự làm típ
Câu 7:
Tìm số tròn trăm x, biết: 17900 < x × 4 < 18100.
Trả lời: Giá trị của x là
\(x\in\left\{4480;4481;4482;...;4524\right\}\)