Giúp mik gấp vs ạ!
Choose and the odd one out:
A,Teachers. B, Thanks. C,Pupils. D.Farmers
Cách phát âm chữ S của từ nào khác với các từ còn lại
Giúp mik gấp vs ạ!
Choose and the odd one out:
A,Teachers. B, Thanks. C,Pupils. D.Farmers
Cách phát âm chữ S của từ nào khác với các từ còn lại
Choose the odd one out (Chọn từ khác loại so với các từ còn lại) *
A. science fiction
B. romantic movie
C. drama
D. movie
Q1 : Odd one out
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
A. walk
B. compass
C. plaster
D. sleeping bag
walk: đi bộ
compass: la bàn
plaster: băng gạc
sleeping bag: túi ngủ
3 đáp án B, C và D đều là danh từ, chỉ có đáp án A là động từ (chọn)
Đáp án cần chọn là: A
Từ khác các từ còn lại: choose the odd one out
A. toothache
B. matter
C. fever. D.cold
Mng giúp mình với ạ, mình sẽ trả 5sao! mình cần gấp
Chọn từ có phát âm khác các từ còn lại:
1. A.Many B.Village C.Car D.Amount
2. A.Cucumber B.Student C.Music D.Unìform
3. A.Come B.Move C.Go D.Do
Mn giúp mik với ạ!
Choose the word which has red inked part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần mực đỏ phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. gym B. age C. chance D. enjoy
2.
A. question B. cherry C. cheap D. college
3.
A. garage B. measure C. luxurious D. match
4.
A. teach B. nature. C. character D. watch
5.
A. degree B. apologise C. egg D. hungry
6.
A. gesture B. golden C. danger D. enjoy
em có thể bôi đậm những từ được in đỏ để đề bài được đầy đủ em nhé!
Choose the word which has red inked part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ có phần mực đỏ phát âm khác với các từ còn lại.)
1.A. gym B. age C. chance D. enjoy
2.A. question B. cherry C. cheap D. college
3. A. garage B. measure C. luxurious D. match
4 A. teach B. nature. C. character D. watch
5.A. degree B. apologise C. egg D. hungry
6.A. gesture B. golden C. danger D. enjoy
chữ gạch chân là gì vậy em? Em có thể in đậm để đề bài được rõ ràng hơn nhé
Choose the word which has red inked part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ tô đâm và iN ngHiêng phát âm khác với các từ còn lại.)
1.A. gym B. age C. chance D. enjoy
2.A. question B. cherry C. cheap D. college
3. A. garage B. measure C. luxurious D. match
4 A. teach B. nature. C. character D. watch
5.A. degree B. apologise C. egg D. hungry
6.A. gesture B. golden C. danger D. enjoy
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development