Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
C → CH4→C2H2 →C2H4 →C2H4Br2
Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CaCO3, CaS, CuSO4
B. C2H4, CuO, C2H4O2, CaCl2
C. CH4, C2H4, C2H2, C2H6O
D. C6H6, CH3Cl, C2H4Br2, CaSO4
Viết PTHH để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
CaC2----->C2H2----->C2H4----->PE----->C2H4Br2
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Trong các dãy sau chất nào là chất hữu cơ?
a. C2H4, BACO3, C2H2, NA2SO4
b. CH4, C2H4, X2H2, C2H6O
c. C2H4, MgO, C2H4O2, CaCl2
d. C2H6, CO2, C2H4BR2, CASO4
Chọn B vì:
a)Loại \(BaCO_3;Na_2SO_4\) là chất vô cơ.
c)Loại \(MgO;CaCl_2\) là chất vô cơ.
d)Loại \(CO_2;CaSO_4\) là chất vô cơ.
dãy chuyển hóa nào sau đây chỉ gồm hợp chất hữu cơ?
A. CO, CH3Cl,CH4,NH4HCO3
B. C2H6O,C6H12O6,NH4HCO3,C2H4O2
C. CH4,C2H2,C2H4,CCl4
D.CH4,C2H2,C2H4,CO2
Bài 1:Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau
a/ C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
b/ CaC2 → C2 H2 →C2H4 → C2H4Br2
c/ C →CH4 → C2 H2 → C2H6 → CO2 →NaHCO3 →Na2CO3→NaCl
d/ HCl - Cl2 - NaCl - Cl2 - FeCl3 - Fe(OH)3 - H2O
a /
2C+ O2 -t--> 2CO
2CO+ O2 -t--> 2CO2
CO2 + CaO---> CaCO3
CaCO3 -t--> CaO + CO2
CaO+ H2O --> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + H2CO3 --> Ca(HCO3)2
Ca(HCO3) + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
Câu 5 viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau: CaC2---->C2H2----->C2H4----->C2H4 br2. Câu6: cho 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 (đktc) lội qua dung dịch brom người ta thu được 9,4 g đi brometan(C2H4 br2) biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn câu:a: viết ptpu xảy ra câu:b: tính thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp câu7: đốt cháy hoàn toàn 3 g hidrocacbon a thu được 8,8 g khí CO2 và 5,4 g H2O xác định ctbt của a (biết Ma=30) câu8: đốt cháy hoàn toàn 0,3 g hidrocacbon a thu được 0,224 l khí CO2 (dktc) và 0, 18 g H2O xác định ctpt của ai (biết Ma=60) giải cho mình 4 câu này với mình chân thành cảm ơn
Câu 5:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Câu 6:
a, \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
b, Ta có: \(n_{C_2H_4Br_2}=\dfrac{9,4}{188}=0,05\left(mol\right)=n_{C_2H_4}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{C_2H_4}=\dfrac{0,05.22,4}{5,6}.100\%=20\%\\\%V_{CH_4}=80\%\end{matrix}\right.\)
Câu 7:
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\)
→ nH2O > nCO2 ⇒ A là ankan.
nA = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol)
Gọi CTPT của A là CnH2n+2
\(\Rightarrow n=\dfrac{n_{CO_2}}{n_A}=2\)
Vậy: A là C2H6.
Câu 8:
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,224}{22,4}=0,01\left(mol\right)=n_C\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{0,18}{18}=0,01\left(mol\right)\Rightarrow n_H=0,01.2=0,02\left(mol\right)\)
⇒ mC + mH = 0,01.12 + 0,02.1 = 0,14 (g) < mA
→ A gồm C, H và O.
⇒ mO = 0,3 - 0,14 = 0,16 (g) \(\Rightarrow n_O=\dfrac{0,16}{16}=0,01\left(mol\right)\)
Gọi CTPT của A là CxHyOz.
⇒ x:y:z = 0,01:0,02:0,01 = 1:2:1
→ CTPT của A có dạng (CH2O)n.
\(\Rightarrow n=\dfrac{60}{12+2+16}=2\)
Vậy: CTPT của A là C2H4O2
CH3COONa→CH4→C2H2→C2H4→C2H4Br2. ↓. ↓. ↓ CH3Cl. C2H6. PE
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{t^o,CaO}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa (ghi rõ điều kiền phản ứng, nếu có): a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
b) C2H6, C2H5Cl, C2H4, C2H4Br2, C2H4(OH)2
c) Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3Al4C3, CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3, C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
a) CaCO3--to-->CaO+CO2
CaO+2C--->CaC+CO
2CaC+2H2O--->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2--to->C2H4
C2H4+H2--->C2H6
C2H6+7/2O2-->2CO2+3H2O
CO2+C---to->2CO
b) C2H6+Cl2-->C2H5Cl+HCl
C2H5Cl-->C2H4+HCl
C2H4+Br2--->C2H4Br2
C2H4Br+2NaOH-->C2H4(OH)2+2NaBr
c) 2Al+6HCl-->AlCl3+3H2
AlCl3+3NaOH-->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3+9C--->Al4C3+6CO
Al4C3+12H2O--->3CH4+4Al(OH)3
2CH4-->C2H2+3H2
3C2H2-->C6H6
C6H6+CH3Cl--->C6H5CH3+HCl
C6H5CH3+2KMnO4--->H2O+KOH+2MnO2+C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
Viết pt thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1.c4h10(butane) -->ch4
2.ch4-->c2h2
3.c2h2-->c2h4
4.c2h4-->ethylene glycol
5.c2h4 --> P.E
6.c2h2-->c6h6
7.c6h6--> c6h5br
8.c6h6---> c6h5c2h5
9.c6h5c2h5--->styrene
10.styrene ---> P.S
\(\left(1\right)C_4H_{10}\rightarrow CH_4+C_3H_6\) (PƯ cracking)
\(\left(2\right)CH_4\rightarrow C_2H_2+H_2\) (điều kiện: làm lạnh nhanh)
\(\left(3\right)CH\equiv CH+H_2\rightarrow CH_2=CH_2\) (điều kiện: Pd/PbCO3, t0)
\(\left(4\right)CH_2=CH_2+KMnO_4+H_2O\)\(\rightarrow C_2H_6O_2+MnO_2+KOH\)
\(\left(5\right)nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\) (điều kiện: nhiệt độ, xúc tác)
\(\left(6\right)3CH\equiv CH\rightarrow C_6H_6\) (điều kiện: xúc tác carbon, nhiệt độ)
\(\left(7\right)C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\)
\(\left(8\right)C_6H_6+C_2H_4\rightarrow C_6H_5-CH_2-CH_3\)
\(\left(9\right)C_6H_5-CH_2-CH_3\rightarrow C_8H_8+H_2\)
Hoàn thành các chuyển đổi hóa học sau :
1/ CH4 ---> C2H2
2/ C2H2 ---> C2H4
3/ C2H4 ---> C2H5OH
4/ CH4 ---> CH3Cl
5/ C2H2 ---> C2H2Br2
6/ C2H4 ---> C2H4Br2
7/ C2H2 ---> C6H6
8/ C2H4 ---> C2H5Cl
9/ C6H6 ---> C6H5Br
10/ C2H5Cl ---> C2H5OH
1. \(2CH_4\underrightarrow{t^o}C_2H_2+2H_2\)
2. \(C_2H_2+H_2\rightarrow C_2H_4\)
3. \(C_2H_4+H_2O\rightarrow C_2H_5OH\)
4. \(CH_4+Cl_2\rightarrow CH_3Cl+HCl\)
5. \(Br_2+C_2H_2\rightarrow C_2H_2Br_2\)
6. \(Br_2+C_2H_4\rightarrow C_2H_4Br_2\)
7. \(3C_2H_2\rightarrow C_6H_6\)
8. \(C_2H_4+HCl\rightarrow C_2H_5Cl\)
9. \(C_6H_6+Br_2\rightarrow C_6H_5Br+HBr\)
10. \(C_2H_5Cl+NaOH\rightarrow C_2H_5OH+NaCl\)
2CH4\(\xrightarrow[làm.lạnh.nhanh]{1500^o}\) C2H2+ 2H2\(\uparrow\)
C2H2+ H2\(\xrightarrow[to]{Pd}\) C2H4
C2H4+ H2O\(\xrightarrow[]{axit}\) C2H5OH
CH4+ Cl2\(\xrightarrow[]{as}\) CH3Cl+ HCl
C2H2+ Br2\(\rightarrow\) C2H2Br2
C2H4+ Br2\(\rightarrow\) C2H4Br2
3C2H2\(\rightarrow\) C6H6
C2H4+ HCl\(\rightarrow\) C2H5Cl
C6H6+ Br2\(\xrightarrow[to]{Fe}\) C6H5Br+ HBr
C2H5Cl+ NaOH\(\rightarrow\) C2H5OH+ NaCl