Đề: Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức
a) M = (- 2 x3y).(- 3 x2y3)
b) N = (- 3 x2y)2.(- 5 xy3)
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3).(-\(\dfrac{5}{2}\)x2y3)
b) (6x2y2z).(\(\dfrac{1}{3}\)xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d) -\(\dfrac{1}{2}\)x2y+\(\dfrac{1}{3}\)x2y-x2y
a) -5x4y6
Hệ số là: -5
biến là x4y6
Bậc là 10
2 x3y5z
Hệ số là 2
Biến là x3y5x
bậc là 9
-160x3y6
Hệ số là : -160
Biến là x3y6
Bậc là:9
-1/6x6y3
hệ số là -1/6
Biến là x6y3
bậc là 9
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2
C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức
A. x4y2
B. -x4y2
C. -1/9x3y
D. -x3y
Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 ) xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
Bai 2: Cho đơn thức: M = (-2323x2y) (1212x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
thu gọn đơn thức sau, rồi tìm bậc và hệ số của nó
(xy3)2.(-\(\dfrac{2}{5}\)x5).(\(\dfrac{5}{4}\)x2y8)
\(=-\dfrac{2}{5}.\dfrac{5}{4}.x^2.x^5.x^2.y^6.y^8=-\dfrac{1}{2}x^9y^{14}\)
Bậc của đa thức là: \(9+14=23\)
Hệ số là: \(-\dfrac{1}{2}\)
`( xy^3 )^2 . ( -2 / 5 x^5 ) . ( 5 / 4 x^2 y^8 )`
`= ( x^2 y^6 ) . ( -2 / 5 x^5 ) . ( 5 / 4 x^2 y^8 )`
`= ( -2 / 5 . 5 / 4 ) ( x^2 . x^5 . x^2 ) ( y^6 . y^ 8 )`
`= -1 / 2 x^9 y^14`
`@` Bậc: `9 + 14 = 23`
`@` Hệ số: `-1 / 2`
\(\left(xy^3\right)^2.\left(\dfrac{-2}{5}x^5\right).\left(\dfrac{5}{4}x^2y^8\right)\)
\(=\left(x^2y^6\right).\left(\dfrac{-2}{5}x^5\right).\left(\dfrac{5}{4}x^2y^8\right)\)
\(=\left(x^2.x^5.x^2\right).\left(y^6.y^8\right).\left(\dfrac{-2}{5}.\dfrac{5}{4}\right)\)
\(=x^9.y^{14}.\dfrac{-1}{2}\)
\(\text{Bậc là:23}\)
\(\text{Hệ số:}\dfrac{-1}{2}\)
cho biểu thức
A = 3/5xy {-2/5xy^2z}^2
a) rút gọn A
b) tìm tích của A rồi xác định hệ số và bậc của đơn thức thu gọn
a: \(A=\dfrac{3}{5}\cdot xy\cdot\dfrac{4}{25}x^2y^4z^2=\dfrac{12}{125}x^3y^5z^2\)
b: Hệ số là 12/125
Bậc là 10
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc của hệ số của đơn thức
m= {-2x3y}.{-3x2y3}
n={-3x3y}2.{-5xy3}
\(M=6x^5y^4\)bậc 9
\(N=\left(9x^6y^2\right)\left(-5xy^3\right)=-45x^7y^5\)bậc 12
Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức
M=(-2x\(^{^{ }3}\)y).(-3x\(^2\)y\(^3\))
N=(-3x\(^2\)y)\(^{^{ }2}\).(-5xy\(^3\))
\(M=\left(-2x^3y\right).\left(-3x^2y^3\right)=\left[\left(-2\right).\left(-3\right)\right]\left(x^3.x^2\right)\left(y.y^3\right)=6x^5y^4\)
Bậc:9
Hệ số:6
\(N=\left(-3x^2y\right)^2.\left(-5xy^3\right)=9x^4y^2.\left(-5\right)xy^3=\left[9.\left(-5\right)\right]\left(x^4.x\right)\left(y^2.y^3\right)=-45x^5y^5\)
Bậc:10
Hệ số:-45