Cho dãy số nguyên A[1], A[2], …, A[n], các số đôi một khác nhau và số nguyên dương k (1 ≤ k ≤ n). Hãy đưa ra gá trị nhỏ thứ k trong dãy.
Dữ liệu vào: Tệp văn bản MINK.INP gồm:
+ Dòng đầu ghi hai số nguyên n và k (1 ≤ k ≤ n ≤ 105) cách nhau một dấu cách.
+ Dòng thứ hai ghi n số nguyên A[1], A[2], …, A[n] có giá trị tuyệt đối không vượt quá 106, giữa các số cách nhau một dấu cách.
Kết quả ra: Đưa ra tệp văn bản MINK.OUT, chỉ ghi một số duy nhất là số nhỏ thứ k trong dãy. Ví dụ dãy: 6, 7,8, 4,...
Đọc tiếp
Cho dãy số nguyên A[1], A[2], …, A[n], các số đôi một khác nhau và số nguyên dương k (1 ≤ k ≤ n). Hãy đưa ra gá trị nhỏ thứ k trong dãy.
Dữ liệu vào: Tệp văn bản MINK.INP gồm:
+ Dòng đầu ghi hai số nguyên n và k (1 ≤ k ≤ n ≤ 105) cách nhau một dấu cách.
+ Dòng thứ hai ghi n số nguyên A[1], A[2], …, A[n] có giá trị tuyệt đối không vượt quá 106, giữa các số cách nhau một dấu cách.
Kết quả ra: Đưa ra tệp văn bản MINK.OUT, chỉ ghi một số duy nhất là số nhỏ thứ k trong dãy. Ví dụ dãy: 6, 7,8, 4, 3, 2 và k = 4 thì giá trị nhỏ thứ k là 6.
MINK.INP |
MINK.OUT |
6 46 7 8 4 3 2 |
6 |
c++ ạ