gen 5100 å thì tổng số liên kết hóa trị có trong gen là
A. 3000
B. 2999
C. 2998
D. 3001
giải chi tiết cho mình nhé
Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 11996
B. 5996
C. 17988
D. 35988
Đáp án D
N = 5100 : 3,4 . 2 = 3000
Số gen con tạo ra là: 22 = 4
Số mARN tạo thành là: 4.3 = 12
Số liên kết cộng hóa trị là: (1500 + 1500-1) . 12 = 35988
Gen nhân đôi 1 đợt, mỗi gen con sao mã 2 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 11996
B. 5996
C. 17988
D. 35988
Đáp án A
N = 5100: 3,4. 2 = 3000nu
Số gen con tạo ra là 2 1 = 2
Số mARN tạo thành là 2.2= 4
Số liên kết cộng hóa trị là: (1500 + 1500-1). 4 = 11996
Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hóa trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là
A. 20993
B. 23992
C. 29990
D. 35988
Đáp án D
Số nuclêôtit trên 1 mạch của gen là: 5100 : 3,4 = 1500 nu
Số ADN tạo thành sau 2 lần nhân đôi: 22 = 4
Số mARN tạo thành = 4 x 3 = 12
Số liên kết hóa trị có trong tất cả các phân tử mARN là: 12x(2x1500 -1) = 35988
Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:
A. A = T = 720, G = X = 480
B. A = T = 900, G = X = 60
C. A = T = 600, G = X = 900
D. A = T = 480, G = X = 720
Đáp án C
Gen dài 5100 Å → có tổng số nu là: 2A + 2G = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 (nuclêôtit)
Có 3900 liên kết H → có 2A + 3G = 3900
2A + 2G = 3000 ⇔ A = T = 6000
2A + 3G = 3900 G = X = 900
→ vậy A = T = 600 và G = X = 900
1 gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 Nucleotit tự do, trong đó có 1449 Guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 å.
Xác định số lần tự nhân đôi của gen?
Tính số liên kết Hidro của gen nói trên?
Giải chi tiết giúp mình
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=1932\left(nu\right)\)
- Gọi số lận tự nhân đôi của gen là: \(k\)
- Theo bài thì ta có : \(N_{mt}=N\left(2^k-1\right)\rightarrow k=2\)
- Ta lại có : \(G_{mt}=G\left(2^2-1\right)\rightarrow G=X=483\left(nu\right)\)
- Mà : \(G=H-N\rightarrow\) \(H=G+N=2451\left(lk\right)\)
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 Å. Số nuclêôtit loại G của gen là 600. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 3601. Hãy cho biết gen đã xảy ra dạng đột biến nào ? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen).
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thêm một cặp G – X.
D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
1 gen dài 5100 A, có số liên kết H là 3600 liên kết, hãy tính số lượng liên kết hóa trị gen, số lượng nu từng loại gen đó
N = \(\dfrac{5100}{3,4}.2=3000 nu \)
<=> 2A +2G = 3000 (1)
H = 2A + 3G = 3600 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt => A = T = 900 nu ; G = X = 600 nu
Sô liên kết hóa trị của gen là : 2N - 2 = 2.3000 -2 = 5998 lk
Một gen dài 5100 Å, có số liên kết hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là:
A. A=T=1800; G=X=2700
B. A=T=900; G=X=600
C. A=T=600; G=X=900
D. A=T=1200; G=X=1800
Đáp án A
Gen có chiều dài là 5100Å → N= (5100 : 3,4) × 2= 3000 nuclêôtit
Gen có số liên kết hidro là 3900.
Ta có hệ phương trình 2 A + 3 G = 3900 2 A + 2 G = 3000 ⇔ A = T = 600 G = X = 900
Gen nhân đôi 2 lần thì lấy ở môi trường số nucleotide các loại là
AMT =TMT = A × ( 2 2 -1) = 1800
GMT =XMT = G × ( 2 2 -1) = 2700
Một gen dài 5100 Å có 3900 liên kết hydrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng là:
A. A = T = 2400; G = X = 3600
B. A = T = 3600; G = X = 2400
C. A = T = 4200; G = X = 6300
D. A = T = 6300; G = X = 4200
Đáp án A
Một gen dài 5100 Å → Gen đó có 3000 nuclêôtit
Gen có 3900 liên kết hidro → Gen đó có G = 900, A = 600
Sau khi kết thúc quá trình nhân đôi thì sẽ tạo ra 8 phân tử ADN con, vậy ở lần nhân đôi cuối cùng sẽ có 4 phân tử ADN tham gia để tạo thêm 4 phân tử ADN con mới.
Số lượng nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng là
A= T = 600 x 4 = 2400
G= X = 900 x 4 = 3600