Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) ? + ? -t°-> MgO
b) Zn + HCl → ? + ?
c) KMnO4 -t°-> ? + MnO2 + O2
d) ? + H2O → NaOH + ?
e) K + ?→ KOH + H2
f) Al + O2 → ?
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a,...+...-t°->MgO b,...+...-t°->P2O5 c,...+...-t°->Al2O3 d,...+...-t°->Na2S e,H2O-dp->...+... f,KClO3-t°->...+... g,...+...-t°->CuCl2 h,KMnO4-t°->K2MnO4+MnO2+... i,Mg+HCl->...+... j,Al+H2SO4->...+... k,H2+...-t°->Cu+... l,CaO+H2O->... Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Giúp mình với ạ,mình đang cần gấp
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO (pư hóa hợp)
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5 (pư hóa hợp)
c) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3 (pư hóa hợp)
d) 2Na + S --to--> Na2S (pư hóa hợp)
e) 2H2O --đp--> 2H2 + O2 (pư phân hủy)
f) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (pư phân hủy)
g) Cu + Cl2 --to--> CuCl2 (pư hóa hợp)
h) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2 (pư phân hủy)
i) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2 (pư thế)
j) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
k) H2 + CuO --to--> Cu + H2O (pư oxi hóa-khử)
l) CaO + H2O --> Ca(OH)2 (pư hóa hợp)
Lập các phương trình hóa học sau và cho biết loại phản ứng ?
1. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Na + H2O ---> NaOH + H2
3. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
4. Al + HCl ---> AlCl3 + H2
5. KClO3 ---> KCl + O2
6. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
1. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_{\text{4}}\) ⇒ Phản ứng hóa hợp.
2. \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) ⇒ Phản ứng oxi hóa - khử.
3. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) ⇒ Phản ứng phân hủy.
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) ⇒ Phản ứng thế.
5. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) ⇒ Phản ứng phân hủy.
6. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) ⇒ Phản ứng thế.
PTHH:
1. P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
2. 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2
3. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
4. 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2
5. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
6. Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2
Lập PTHH:
VD: Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4. b. NaOH + AlCl3--->Al(OH)3 + NaCl
c. K + H2O ---> KOH + H2 d. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
e. CnH2n + O2---> CO2 + H2O g. FeClx + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + Fe(OH)x
\(a.3Fe+2O_2\overset{t^o}{--->}Fe_3O_4\)
\(b.3NaOH+AlCl_3--->3NaCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(c.2K+2H_2O--->2KOH+H_2\uparrow\)
\(d.2KMnO_4\overset{t^o}{--->}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(e.2C_nH_{2n}+3nO_2\overset{t^o}{--->}2nCO_2\uparrow+2nH_2O\)
\(g.2FeCl_x+xBa\left(OH\right)_2--->xBaCl_2+2Fe\left(OH\right)_x\downarrow\)
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau : A, KClO3-->.......+......... B,KMnO4.--t-->......+...... C,Zn+HCl -->........+........ D,Al+H2So4--->........+....... E, H2+........-->Cu +........ G,CaO+H2O-->.....
\(A,2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\\ B,2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ C,Zn+2HCl\xrightarrow[]{}ZnCl_2+H_2\\ D,2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ E,H_2+CuO\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ G,CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\\ \)
a) \(2KCLO_3\) ------> 2KCL + \(3O_2\)
b) \(2KMNO_4\)--------> \(K_2\)MNO\(_4\) + \(MnO_2\)+\(O_2\)
C) Zn + 2HCL -----> \(ZnCl_2\) + \(H_2\)
d) 2Al + \(3H_2\)\(SO_4\) ------> \(Al_2\)(\(SO_4\))\(_3\)+ 3\(H_2\)
e) \(H_2\)+ CuO ------> Cu + \(H_2\)O
g) CaO + H\(_2\)O -------->Ca(OH)\(_2\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
b. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. P2O5 + H2O ----> H3PO4
d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
e. KClO3 ----> KCl + O2
g. N2O5 + H2O ----> HNO3
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
b. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. P2O5 + H2O ----> H3PO4
d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
e. KClO3 ----> KCl + O2
g. N2O5 + H2O ----> HNO3
h. SO3 + H2O ----> H2SO4
h. SO3 + H2O ----> H2SO4
a: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b: \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
c: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
d: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
g: \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
L lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào vì sao? a, K20+H2O=>KOH b,AL(OH)3=>Al2O3+H2O c,Fe2O3+H2=>Fe+H2O đ,Zn+CuSO4=>ZnSO4+Cu
a) K2O + H2O → 2KOH (phản ứng hóa hợp).
b) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Al2O3 + 3H2O (phản ứng phân hủy)
c) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O ( phản ứng oxi hóa khử)
d) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (phản ứng thế)
Em xem lại các bài học sau để nắm rõ định nghĩa về các loại phản ứng nhé
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-25-su-oxi-hoa-phan-ung-hoa-hop-ung-dung-cua-oxi.434
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-27-dieu-che-khi-oxi-phan-ung-phan-huy.436
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-32-phan-ung-oxi-hoa-khu.441
https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-33-dieu-che-hidro-phan-ung-the.442
Hoàn thành những phản ứng hoá học sau A. ...+...—to–>MgO B. ...+...—to–>P2O5 C. ...+...—to–>Al2O3 Đ. ...+...—to–>Na2S E. H2O—dp–>...+... F. KClO3–to–>...+... G. ...+...—to–>CuCl2 H. KMnO4—to—>K2MnO4+MnO2+... I. Mg+HCl—>...+... J. Al+H2SO4—>...+... K. H2+...—to–>Cu+... L. CaO+H2O—>... Cho biết mỗi phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Cân bằng phản ứng hóa học sau:
CH 3 - C ≡ CH + KMnO 4 + H 2 O → CH 3 COOK + MnO 2 + K 2 CO 3 + KOH
Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat