điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)......+3......x4.....=60
b).....x3.....-4=11
Điền số thích hợp vào ô vuông a. ... 3 .... × 4 60b. ... ×3 ...... 4 11
Trả lời :
a. ( 12 + 3 ) x 4 = 60
b. 5 x 3 - 4 = 11
~~Học tốt~~
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 ngày 5 giờ = ....................... giờ
164 phút = .......... giờ ............ phút
b. 35840 m = .......... km ............ m
9 km 207 m = ........................ m
c. 6 tạ 4 kg = ............................. kg
16 tấn = ................................ kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ..................... cm2
2 m2 = .................................. mm2
e. 2 năm 7 tháng = .................. tháng
4 phút 15 giây = .................. giây
f. 4m 7dm = ............................. cm
15 dm 3 cm = ....................... cm
g. 6 tấn 7 tạ = .......................... kg
5050 kg = ........... tấn .......... kg
h. 3479 dm2 = ........ m2 .......... dm2
4 dm2 23 cm = .................... mm2
thì bữa sau để ngắn đi chứ còn show tip j nữa :v
a. 3 ngày 5 giờ = ...........77............ giờ
164 phút = ......2.... giờ ....44........ phút
b. 35840 m = .........35. km ........840.... m
9 km 207 m = .................9207....... m
c. 6 tạ 4 kg = .................604............ kg
16 tấn = .........................16000....... kg
d. 4 dm2 5 cm2 = ................405..... cm2
2 m2 = ..............................2000000.... mm2
e. 2 năm 7 tháng = ..............31.... tháng
4 phút 15 giây = ..............255.... giây
f. 4m 7dm = ........................470..... cm
15 dm 3 cm = ....................153... cm
g. 6 tấn 7 tạ = ....................6700...... kg
5050 kg = ......5..... tấn ......50.... kg
h. 3479 dm2 = ...34..... m2 ......79.... dm2
4 dm2 23 cm = ................42300.... mm2
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = ...... giờ
b) 5400 tạ = ............ tấn........ tạ
c) 506m2 = ..........cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = ............... năm
giúp mik nhé
mik cảm ơn
(còn nữa nha)
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = 18 giờ
b) 5400 tạ = 540 tấn 0 tạ
c) 506m2 = 5060000 cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = 80 năm
Cho 1 1 − x + 1 1 + x + 2 1 + x 2 + 4 1 + x 4 + 8 1 + x 8 = ... 1 − x 16 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
A. 16
B. 8
C. 4
D. 20
Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 năm = ……….năm…….tháng b) 5,5 ngày = ……….ngày …….giờ
c) 3,2 phút = ……….phút…….giây d) 42 dm3 82 cm3 = ………….. m3
e) 198 phút = ……………. giờ g) 2,9 giờ =……….. giờ ………phút
i) 19 m3 37 dm3 = ……………….. m3 k) 12 m3 46 dm3 = …………… m3
2. a) 2 năm 6 tháng b) 5 ngày 12h c) 3 phút 12s
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.