Phân số lớn hơn 1 là:
A. 3/4
B. 9/7
C. 3/5
D. 7/8
Phân số bé hơn 1 là:
A. 98/98
B. 9/7
C. 3/5
D. 9/8
trong các phân số -3/4, 6/-7, -7/-8, -11/12, phân số nào nhỏ nhất là:
A:-3/4
B:6/-7
C:-7/-8
D:-11/12
trong các phân số -3/4, 6/-7, -7/-8, -11/12, phân số nào nhỏ nhất là:
A:-3/4
B:6/-7
C:-7/-8
D:-11/12
dãy phân số theo thu tu be den lon
a. 3/5;3/4;4/7 b.3/4;3/5 ;4/7
c. 4/7;3/5;3/4 d.4/7;3/4;3/5
trong cac phan so 5/7;6/5;7/8 9/8 phân số nào bé nhất là
phân số nào dưới đây vừa lớn hơn 2/3 vừa bé hơn 4/5
a. 1/2 b. 3/4 c.6/7 d. 5/6
Phân số 5/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,25
B.0,125
C.0,8
D.0,08
b)Hỗn số 2 2/3 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/4
B.8/3
C.3/8
D.7/3
Phân số 5/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,25
B.0,125
C.0,8
D.0,08
b)Hỗn số 2 2/3 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/4
\(B.\dfrac{8}{3}\)
C.3/8
D.7/3
Câu 1: a. Trong các phân số: phân số tối giản là:
A.4/6
B.3/9
C.5/20
D.21/23
Câu 2: Phân số bé nhất trong các phân số 8/9,1/2,7/5,1/5 là:
A. 8/9
B. 1/2
C. 7/5
D. 1/5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12/48=3/....
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5/12:3/4-1/3 là:
Cho các phân số4/5, 8/7, 7/6, 3/3. Các phân số lớn hơn một là:
A, 4/5, 3/3 B, 7/6 C, 8/7, 7/6 D, 3/3
phân số bé hơn phân số \(\dfrac{3}{7}\) là:
A \(\dfrac{3}{5}\) B\(\dfrac{9}{21}\) C\(\dfrac{6}{16}\) D\(\dfrac{8}{14}\)
Câu 1: Trong các phân số 9/8, 9/9, 8/8, 8/9. Phân số bé hơn 1 là.
A. 9/8
B. 9/9
C. 8/8
D. 8/9
Câu 2: Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100
B. 15/60
C. 5/50
D. 1/4
Câu 3: Cho 18m2 5dm2 = ........dm2. Số thích hợp điềnvào chỗ chấm là:
A. 1805
B. 1850
C. 185
D. 18005
Câu 4: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm là:
A. 10dm2
B. 20dm2
C. 18dm2
D. 40dm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32m2 49dm2 = ......dm2 là:
A. 49
B. 71
C. 81
D. 3249
Câu 6: Trong các phân số 3/4, 9/7, 22/22, 20/20 phân số lớn hơn 1 là là:
A. 3/4
B. 9/7
C. 22/22
D. 20/20
Câu 7: Kết quả của phép tính 3/12 + 1/4 là:
A. 13/12
B. 4/16
C. 4/12
D. 1/2
Câu 8: Một lớp học có 14 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Phân số chỉ số phần học sinh nam so với số học sih của lớp đó là:
A. 14/17
B. 14/21
C. 14/31
D. 31/14
Câu 1. D
Câu 2. D
Câu 3. A
Câu 4. B (Chưa chắc)
Câu 5. D Câu 6. B
Câu 7. D
Câu 8. C
Câu 11: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 7 là:
A. 1 và -1 | B. 7 ; -7 | C. 1; -1; 5 | D. 1; -1; 7 và -7 |
Câu 12: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A. 0;1;2;3;5;7 | B. 1;2;3;5;7 | C. 2;3;5;7 | D. 3;5;7 |
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d | B. a+ b+ c+ d | C. a+ b+ c – d | D. a+ b – c+ d |
Câu 14: Nếu x-12 chia hết cho 3 thì x là số nào sau đây:
A. 2018 | B. 2020 | C. 2021 | D. 2022 |
Câu 15: Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
A. -5 | B. -9 | C. 5 | D. 9 |
Câu 16: Hình vuông có:
A.4 trục đối xứng | B.3 trục đối xứng | C.2 trục đối xứng | D.1 trục đối xứng |
Câu 17: Hình thang cân có :
A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành | B. Hình thang cân | C. Hình chữ nhật | D. Hình thoi. |
Hình 1
| Hình 2 |
Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
A. Hình thang cân ABCD C. Hình thoi ABCD | B. Hình chữ nhật ABCD D. Hình vuông ABCD |
Câu 20: Trong Hình 2 có số hình thang cân là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D.4 |
ÔN TẬP 3
Câu 1 Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:
A. 10 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2 Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của M
M1={0;1} B. M2={0;2}
C. M3={3;4} D. M4={1;3}
Câu 3 Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
Câu 11: D
Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: D
Câu 16: A
Câu 17: D
Câu 18: A
Bài 6. So sánh hai phân số sau:
a.-3/4 và 2/4
b.-8/13 và -12/13
c.-3/7 và 4/5
d.12/-18 và -2/3
a.-3/4 < 2/4
b.-8/13 > -12/13
c.-3/7 < 4/5
d.12/-18 = -2/3