Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
minh hoang
Xem chi tiết
BRVR UHCAKIP
11 tháng 3 2022 lúc 13:48

C

⳽Ꚕιŋɛƙα❀
11 tháng 3 2022 lúc 13:48

C

Tryechun🥶
11 tháng 3 2022 lúc 13:49

C

nguyen thanh truc dao
Xem chi tiết
sky12
5 tháng 1 2022 lúc 19:39

D

๖ۣۜHả๖ۣۜI
5 tháng 1 2022 lúc 19:39

A

dang chung
5 tháng 1 2022 lúc 19:40

D

Ngân ỉn
Xem chi tiết
Edogawa Conan
4 tháng 8 2021 lúc 8:18

Dòng 1

Nguyễn Thế Huy
10 tháng 2 2022 lúc 21:24

dòng 1 bạn nhéoktheo dõi mình nha

Nguyễn Nữ Hoàng Anh
15 tháng 12 2022 lúc 19:30

dòng 1 nha

Lê uy
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
27 tháng 7 2023 lúc 16:13

Dàn ý bàn luận tình cảm gia đình:

Mở đoạn:

- Dẫn dắt, giới thiệu tình cảm gia đình.

+ Mẫu: Nơi chúng ta tìm thấy tình yêu (ghép chính phụ) và sự ấm áp, nơi mà những trái tim hòa quyện với nhau là gia đình. Tình cảm ấy là một dòng suối (ghép chính phụ) vô hình không bao giờ cạn luôn chảy trong tim mỗi người.

Thân đoạn:

- Giải thích: Tình cảm gia đình là tình yêu thương và sự gắn kết đặc biệt giữa các thành viên trong một gia đình. Thể hiện bằng những hành động quan tâm, chăm sóc, thấu hiểu, cảm thông lẫn nhau như sự liên kết mạnh mẽ.

- Bàn luận:

+ Con người ta sống thì phải có cảm xúc mà tình cảm ấy quan trọng hơn hết là phải bày tỏ với người thân (ghép chính phụ) của mình trước, rồi mới đến mọi người xung quanh.

+ Chúng ta không thể sống đúng nghĩa nếu bản thân không dành cho cha mẹ, anh chị em mình một tình cảm yêu thương quan tâm giúp đỡ.

+ Có lẽ đôi khi ta oán trách bản thân không có được một gia đình hoàn hảo nhưng thay vì chỉ phàn nàn, ta nên biết giữ gìn và xây dựng tình cảm gia đình bằng tình thương chân thành nhất của mình.

+ Gia đình luôn luôn là điểm tựa vững chắc cho ta dựa vào, luôn là nơi chào đón ta trở về dù có trôi dạt về đâu. 

+ Hãy học cách yêu thương gia đình nhiều hơn để cảm nhận được ý nghĩa của cuộc sống.

+ Trong gia đình, tình yêu là nguồn năng lượng sống, là niềm động lực để chúng ta vượt qua mọi khó khănthách thức trong cuộc sống.

+ Phản đề: Nếu không có tình cảm gia đình thì con người đó sẽ sống mà thiếu đi tình thương, khó học được cách đối nhân xử thế sao cho đúng. Bởi thế, hãy luôn ích kỉ giữ cho mình một trái tim tràn đầy tình yêu thương: đầu tiên là dành cho gia đình - những người quan trọng nhất với ta, rồi sau đó là bạn bè mọi người quanh ta.

+ Mở rộng: liên hệ đến mọi người hiện nay có tình cảm đó chưa và tình cảm đó mọi người thể hiện như thế nào?

-> Một số bạn trẻ ngày nay thờ ơ, vô cảm với sức khỏe và sự quan tâm lo lắng của cha mẹ. Những đứa con (ghép chính phụ) ấy thật rất đáng trách và tội nghiệp biết bao khi bản thân mình sống với trái tim già nua cằn cỗi!

+ Liên hệ đến bản thân mình, tình cảm của mình dành cho gia đình.

Kết đoạn:

- Tổng kết.

+ Khép lại, gia đình chính là nơi bình yên và hạnh phúc nhất. Dù nó có hình thù như thế nào, hãy luôn yêu thương lấy và cất giữ điều vô giá ấy trong trái tim của bản thân mình! Để học nói (ghép chính phụ) những lời đẹp đẽ, làm những hành động ý nghĩa!

Nguyễn Trần Phương Uyên
Xem chi tiết
lạc lạc
4 tháng 1 2022 lúc 22:24

D

Tạ Thị Vân Anh
4 tháng 1 2022 lúc 22:26

D

Lâm Thu Trang
5 tháng 1 2022 lúc 7:07

D

minh hoang
Xem chi tiết
Dark_Hole
11 tháng 3 2022 lúc 14:39

A

Nguyễn Khánh Huyền
11 tháng 3 2022 lúc 14:39

A

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
11 tháng 3 2022 lúc 14:39

A

hà vũ
Xem chi tiết
hà vũ
14 tháng 1 lúc 19:40

huhu tui Ko có bít

                         HELP ME

 

 

 

Ngô Gia Hưng
Xem chi tiết
Lê Phương Mai
28 tháng 12 2021 lúc 18:15

D

S - Sakura Vietnam
28 tháng 12 2021 lúc 18:17

A

xuân quỳnh
21 tháng 8 lúc 10:25

A, C và D

Nguyễn Mai Dương
Xem chi tiết
Study Corner Of Cotton C...
19 tháng 6 2018 lúc 12:59
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculatePhép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

Yuuki Akastuki
19 tháng 6 2018 lúc 12:59

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

lê thị ngọc anh
19 tháng 6 2018 lúc 13:01

– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân