so sánh các tích sau bằng cách hợp lí nhất:
P1= ( -57/95). (-29/60); P2= (-5/11). (-4973). ( -6/23) và P3= -4/11. -3/11. -2/11.... 3/11. 4/11.
Bạn nào biết thì làm giúp mình với nha, thanks nhìu!
So sánh các tích sau bằng cách hợp lí nhất: P1=(-57/95).(-29/60) ;P2=-5/11.(-49/73).9-6/23) ; P3=-4/11.-3/11.-2/11.......3/11.4/11
So sánh các tích sau bằng cách hợp lí nhất :
P1 = ( -57/95 ) . ( -29/60 )
P2 = ( -5/11 ) . ( -49/73 ) . ( -6/23 )
P3 = -4/11 . -3/11 . -2/11 ...... 3/11 . 4/11
so sánh các tích sau bằng cách hợp lí nhất
P1 = (57/95). (-29/60)
P2 = (-5/11) . (-49/73) . (-6/23)
P3= -4/11 . -3/11 . -2/11 ... 3/11 . 4/11
P1=(-57/95).(-29/60)
P2=(-5/11).(-49/73).(-6/23)
P3=-4/11.-3/11. -2/11. ... .3/11 . 4/11
So sánh các tích trên bằng cách hợp lí nhất.
P1=(-57/95).(-29/60) =( Số âm)( Số âm)= Số dương (1)
P2=(-5/11).(-49/73).(-6/23) = ( SỐ ÂM)(SỐ ÂM)( SỐ ÂM)= SỐ ÂM (2)
P3=-4/11.-3/11. -2/11. ... .3/11 . 4/11=(-4*-3*-2*-1*0*1*2*3*4)/11 mà ta thấy tích trên có số 0 => P3=0 (3)
Từ (1) (2) (3) => P2 <P3<P1
So sánh các tích sau bằng cách hợp lí nhất :
\(P_1=\left(-\dfrac{57}{95}\right).\left(-\dfrac{29}{60}\right)\)
\(P_2=\left(-\dfrac{5}{11}\right).\left(-\dfrac{49}{73}\right).\left(-\dfrac{6}{23}\right)\)
\(P_3=\dfrac{-4}{11}.\dfrac{-3}{11}.\dfrac{-2}{11}.....\dfrac{3}{11}.\dfrac{4}{11}\)
Ta có \(P_1>0,P_2< 0,P_3=0\) (Vì có thừa số \(\dfrac{0}{11}=0\))
Do đó \(P_2< P_3< P_1\)
Ta có P11 > 0, P2 < 0, P3 = 0 (vì có thừa số 0/11 = 0)
Do đó P2 < P3 < P1.
So sánh các tích sau bằng cách hợp lí:
\(P_1=\left(-\frac{57}{95}\right).\left(-\frac{29}{60}\right);\) \(P_2=\left(-\frac{5}{11}\right).\left(-\frac{49}{73}\right).\left(-\frac{6}{23}\right)\)
\(P_3=\frac{-4}{11}.\frac{-3}{11}.\frac{-2}{11}.....\frac{3}{11}.\frac{4}{11}\)
Xét dãy tích P1 ta thấy 2 thừa số đều âm
=> P1 dương <=> P1 > 0
Xét dãy tích P2 ta thấy có 3 thừa số âm
=> P2 âm <=> P2 < 0
XXets dãy P3 thấy trong đó có một thừa số là \(\frac{0}{11}=0\)
=> P3 = 0
Vậy P2 < P3 < P1
P1 có 2 thừa số âm => P1 là số dương
P2 có 3 thừa số âm => P2 là số âm
P3 có 1 thừa số \(\frac{0}{11}\)=> P3=0
Từ đây suy ra P2<P3<P1
So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
A.4/3 và 95/96
B.25/68 và 20/99
C. 9/50 và 11/42
A.4/3 > 95/96
B.25/68 >20/99
C. 9/50 <11/42
so sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất
a, -53/57 và 539/-579
b, 11/-32 và -16/49
So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí
29/33 ; 22/37 và 29/37
163/257 ; 163/221 và 149/257
a ) Ta có
\(\frac{29}{33}>\frac{29}{37}\)( đồng tử khác mẫu )
\(\frac{22}{37}< \frac{29}{37}\)( đồng mẫu khác tử )
=> \(\frac{29}{33}>\frac{29}{37}>\frac{22}{37}\)
b ) \(\frac{163}{257}< \frac{163}{221}\)
\(\frac{162}{257}>\frac{149}{257}\)
\(\Rightarrow\frac{163}{221}>\frac{163}{257}>\frac{149}{257}\)
a) ta có: \(\frac{22}{37}< \frac{29}{37}\)
\(\frac{29}{33}>\frac{29}{37}\)
\(\Rightarrow\frac{22}{37}< \frac{29}{37}< \frac{29}{33}\)
b) ta có: \(\frac{163}{257}>\frac{149}{257}\)
\(\frac{163}{221}>\frac{163}{257}\)
\(\Rightarrow\frac{163}{221}>\frac{163}{257}>\frac{149}{257}\)