Câu 1 : Tìm x : x + 583 + 1389 = 2022
Câu 2 : Điền vào chỗ trồng : 36 ? 78 ? 563
? XLIII ? CCXLIII ?
Câu 3 : Tính ( Theo mẫu )
563 + 267 = 830
386 + 793 =
234 + 673 =
573 + 456 =
452 + 352 =
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a.83 b. 803 c. 830 d. 0,83
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8kg 60 g ……. 8600 g
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là:
a. 5,05km b. 55000m c. 5005m d. 5,500m
Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông.
a.Đúng b.Sai
Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m. c. 85 m d. 70 m
Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là:
a. 24,95 m b. 24,95 m2 c. 24,95 dm d. 24,95 dm2
Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 14cm. b.12cm c. 18cm d.20cm
Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm :
a. 10cm b.6cm c. 8cm d.18 cm
Câu 5: C
Câu 6: <
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: C
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 7:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Đặt tính rồi tính :
a. 386 154 + 260 765
b. 726 485 – 52 936
c. 308 x 563
d. 12288 : 351
a. 646 919
b. 673549
c. 173 404
d. 35 dư 3
Đặt tính rồi tính :
a. 386 154 + 260 765
b. 726 485 – 52 936
c. 308 x 563
d. 12288 : 351
a. 646 919
b. 673549
c. 173 404
d. 35 dư 3
Đặt tính rồi tính:
a. 386 154 + 260 765
b. 726 485 – 52 936
c. 308 x 563
d. 5 176 : 35
a) 646919
b) 673549
c) 173404
d) 147 (dư 31)
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 |
35/48 1/7
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 | 35/48 | 1/7 |
Tính: 48 x 49 + 51 x 48
Câu 2:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27 116/87
Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 20cm2 = ...cm2
Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36
Trả lời: x=
Câu 6:
Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .
Câu 7:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 8:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết: 3/8<x/13<2/5
Trả lời:
1: 4800
2: =
3: 3 số
4: 80020cm2
5: Ta có:
(x - 5)/24 = 42/36
(x - 5)/24 = 7/6
x - 5 = 7 x 24 : 6
x - 5 = 7 x 4
x = 28 + 5
x = 33
6: Vì phân số đã cho là phân số tối giản có mẫu số là một số chẵn, suy ra: Tử số phải là một số lẻ
Vì mẫu số chia hết cho 5, suy ra: b ≠ 5
Ta có: 930 = 30 x 31, suy ra: b ≠ 1
Vì mẫu số chia hết cho 3, suy ra: b ≠ 3, b ≠ 6 và b ≠ 9
Suy ra: Giá trị của b là 7
7: Ta có: 6 số có 4 chữ số giống nhau lớn hơn 3546 là: 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Suy ra: có 6 số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau
8: Vì tử số và mẫu số là các số có hai chữ số, suy ra:
Giá trị nhỏ nhất của tử số là 10
Giá trị lớn nhất của mẫu số là 99
Giá trị nhỏ nhất của mẫu số là: 10 + 5 = 15
Giá trị lớn nhất của tử số là: 99 - 5 = 94
Suy ra: Số phân số thỏa mãn đề bài là: 94 - 10 + 1 = 85
9: Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12
Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99
Số các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: (99 - 12) : 3 + 1 = 30 (số)
Trong 30 số trên, có 10 số chia hết cho 9 là: 18, 27, …, 90, 99
Suy ra: Số các số thỏa mãn đề bài là: 30 - 10 = 20 (số)
10: Ta có:
3 x 13 : 8 = 4 (dư 7)
2 x 13 : 5 = 5 (dư 1)
Suy ra: x = 5
anh năm nay học lớp 6 chắc chắn rằng đúng
Cho 4 x 2 + 3x + 2 = ... (x + 1)(x + 2) 2 ; 3x x 2 + 4x + 4 = ... (x + 1)(x + 2) 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?
A. 8 x + 8 ; 3 x 2 + 3
B. 4 x + 8 ; 3 x 2 + 3 x
C. 8 x + 1 ; 3 x 2 + x
D. 4 x + 4 ; 3 x 2 + 3 x
Bài 1:Thực hiện các phép tính sau
1) 78 +22+18
2) 94 +563+(106-563)-(-70)
3) 25.154-25+ 47.25
4) [5 mũ 29 +5 mũ 30 (16-11)]: 5 mũ 29 .
8) 25.2³- (9-14) + (29-34 +20)
1: \(78+22+18\)
\(=\left(78+22\right)+18\)
=100+18
=118
2: \(94+563+\left(106-563\right)-\left(-70\right)\)
\(=94+563+106-563+70\)
\(=\left(94+106\right)-\left(563-563\right)+70\)
=100-0+70
=170
3: \(25\cdot154-25+47\cdot25\)
\(=25\left(154-1+47\right)\)
\(=25\cdot200=5000\)
4: \(\left[5^{29}+5^{30}\left(16-11\right)\right]:5^{29}\)
\(=\left(5^{29}+5^{30}\cdot5\right):5^{29}\)
\(=\dfrac{5^{29}\cdot1+5^{29}\cdot5^2}{5^{29}}\)
\(=1+5^2=26\)
8: \(25\cdot2^3-\left(9-14\right)+\left(29-34+20\right)\)
\(=25\cdot8-\left(-5\right)+\left(-5\right)+20\)
\(=200+5-5+20\)
=220