Hoàn thành các pt theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ ĐK nếu có):
\(FeS\rightarrow H_2S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\)
cho sơ đồ 3 phản ứng sau:
\(FeS_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
a, viết pthh của các phản ứng biêu diễn sơ đồ trên (ghi rõ đk)
b,tính khối lượng \(FeS_2\)cần để điều chế 50g dd\(H_2SO_4\) \(49\%\)
c, nếu hấp thụ toàn bộ lhis \(SO_2\) tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300ml dd \(NaOH\) \(1M\) thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu?
a)\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b)\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{50\cdot49\%}{100\%}=24,5g\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,25mol\)
Từ quá trình trên: \(4FeS_2\rightarrow H_2SO_4\)
\(\Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{1}{4}n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{4}\cdot0,25=\dfrac{1}{16}mol\)\
\(m_{FeS_2}=\dfrac{1}{16}\cdot120=7,5g\)
c)\(n_{NaOH}=0,3\cdot1=0,3mol\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
0,15 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_3}=0,15\cdot126=18,9g\)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, khi rõ điều kiện nếu có:
\(Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O\rightarrow Al\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow BaSO_4\)
Chất thứ 2 trong sơ đồ phải là Al2O3 bạn nhé!
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(2Al_2O_3\underrightarrow{đpnc}4Al+3O_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_{4\downarrow}\)
Bạn tham khảo nhé!
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
a) \(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\)
b) \(Ca\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaSO_4\rightarrow CaCl_2\)
a) \(S+O2\rightarrow SO2\)
2SO2+O2---->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+Na2O---->Na2SO4+H2O
Na2SO4+BaCl2---->2NaCl+BaSO4
b) 2Ca+O2--->2CaO
CaO+H2O--->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2---->CaCO3+H2O
CaCO3+H2SO4----> CaSO4+H2O+CO2
CaSO4+BaCl2--->CaCl2+BaSO4
a,
\(1.\text{O2 + S → SO2}\)
\(2.\text{O2 + 2SO2 ↔ 2SO3}\)
\(3.\text{H2O + SO3 → H2SO4}\)
\(3.\text{H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4}\)
\(4.\text{BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4}\)
b,
\(1.2Ca+O2\rightarrow2CaO\)
\(2.\text{CaO + H2O → Ca(OH)2}\)
\(3.\text{Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O}\)
\(4.\text{CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4}\)
\(5.\text{BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4}\)
\(ClO_3\rightarrow O_2\rightarrow S\rightarrow SO_2\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)\)
\(S\rightarrow H_2S\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CO_2\)
2ClO3->Cl2+3O2
O2+2H2S->2S+2H2O
S+O2-tO>SO2
2SO2+O2+2H2O-to, V2O5>2H2SO4
H2SO4+FeO->FeSO4+H2O
S+H2-to>H2S
H2S+4Cl2+4H2o->H2SO4+8HCl
H2SO4+Na2CO3->Na2SO4+H2O+CO2
\(ClO_2\rightarrow SO_2\rightarrow S\rightarrow H_2S\rightarrow H_2SO_4\rightarrow HCl\rightarrow Cl_2\rightarrow NaClO\)
SO2 + H2S → S + H2O
H2S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
\(ClO_2\rightarrow SO_2\rightarrow S\rightarrow H_2S\rightarrow H_2SO_4\rightarrow HCl\rightarrow Cl_2\rightarrow NaClO\)
SO2 + H2S → S + H2O
H2S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Thực hiện chuyển hóa:
\(a)SO_2\frac{\left(1\right)}{\rightarrow}SO_3\frac{\left(2\right)}{\rightarrow}H_2SO_4\frac{\left(3\right)}{\rightarrow}SO_2\frac{\left(4\right)}{\rightarrow}K_2SO_3\frac{\left(5\right)}{\rightarrow}K_2SO_4\\ b)SO_3+.....\rightarrow Na_2SO_4+....\)
a)
(1) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
(2) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(3) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(4) \(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
(5) \(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
b)
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
Giúp em với ạ!
1.Cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
a)Gọi tên các chất trên và xác định loại hợp chất vô cơ
b)Viết phương trình hóa học ứng với sơ đồ chuyển đổi đó
2.Tương tự câu 1cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(Ca\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\)
a / S : lưu huỳnh
SO2 : lưu huỳnh điôxit
SO3 : lưu huỳnh penta oxit
H2SO4: axit sunfuric
CuSO4: Đồng sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )
b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH
a / S : lưu huỳnh
SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit
SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit
H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric
CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
b/ S+ O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + 2H2O → Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 → CaCO3 + 2OH
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau :
\(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow H_2\rightarrow Cu\)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)