chỉ cho tui cách phân bt acidic oxide vs basic oxide vs
Có những chất: Na2O, BaO, CaO, CuO, KOH, NaOH, HCl, H2SO4 , CO2,SO2, P2O5. Chất nào là:
a/ Basic oxide tan
b/ Basic oxide không tan
c/ Base
d/ acid
e/ Acidic oxide
a) \(Na_2O,CaO,BaO\)
b)\(CuO\)
c)\(NaOH,KOH\)
d)\(H_2SO_4,HCl\)
e)\(CO_2SO_2,P_2O_5\)
-Cho các oxide với các công thức hóa học sau:
a) SO3 b) N2O5 c) CO2 d) Fe2O3 e) CuO g) CaO.
-Những chất nào thuộc loại basic oxide? Những chất nào thuộc loại acidic oxide?
-Ghi cách gọi tên của mỗi chất? (bằng danh pháp IUPAC).
Basic oxide: d,e,g
Acidic oxide: a,b,c
---
Gọi tên:
SO3: Sulfur trioxide
N2O5 :Dinitrogen pentoxide
CO2: Carbon dioxide
Fe2O3 : Iron (III) oxide
CuO: Copper (II) oxide
CaO: Calci oxide
Cái này anh cũng phải học khi gọi tên mới giúp em được á
Mấy đứa giờ học cực ghê huhu
3. Tiêu chí để xếp một oxide thuộc acidic oxide, basic oxide, oxide trung tính là:
A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxygen.
B. Khả năng tác dụng với acid và kiềm.
C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxygen.
D. Độ tan trong nước.
B. Khả năng tác dụng với acid và kiềm
3. Viết PTHH của các phản ứng chứng minh Zn, Fe đều hoạt động hóa học mạnh hơn Cu và Ag; K mạnh hơn Mg.
4. Viết PTHH của phản ứng chứng minh SO2, P2O5 là acidic oxide; CaO, Fe2O3 là basic oxide.
Cho 38,4 gam một acidic oxide của phi kim X có hóa trị IV tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 400 gam dung dịch muối nồng độ 18,9%. Xác định công thức của oxide,
Gọi CTHH cần tìm là XO2.
PT: \(XO_2+2NaOH\rightarrow Na_2XO_3+H_2O\)
Ta có: \(n_{XO_2}=\dfrac{38,4}{M_X+32}\left(mol\right)\)
\(m_{Na_2XO_3}=400.18,9\%=75,6\left(g\right)\Rightarrow n_{Na_2XO_3}=\dfrac{75,6}{M_X+94}\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{XO_2}=n_{Na_2XO_3}\Rightarrow\dfrac{38,4}{M_X+32}=\dfrac{75,6}{M_X+94}\Rightarrow M_A=32\left(g/mol\right)\)
→ X là S
Vậy: CTHH cần tìm là SO2.
Sulfur dioxide thuộc loại acidic oxide. Hãy cho biết sulfur dioxide có phản ứng được với calcium hydroxide, calcium oxide không. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra (nếu có).
Sulfur dioxide thể hiện đầy đủ các tính chất của acidic oxide như phản ứng với nước tạo môi trường acid, phản ứng với basic oxide hoặc base tạo thành muối.
Vậy sulfur dioxide có phản ứng được với calcium hydroxide, calcium oxide. Phương trình hoá học minh hoạ:
SO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaSO3 + H2O;
SO2 + CaO → CaSO3.
Đọc tên bằng Tiếng Anh nha mng, vd: CuO là Copper (II) oxide
Câu 2: Cho các oxide sau: ZnO,CaO,Na2O,SO3,CuO,Fe2O3,P2O5,K2O,CuO,CO2
a. Cho bt chất nào là acid oxide, chất nào là base oxide
b. Gọi tên các oxide trên
c. Trong các oxide trên, oxide nào tác dụng đc vs nước? Vt PTHH xảy ra(nếu có)
a,b) oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
oxit bazơ:
- ZnO: kẽm oxit
- CaO: canxi oxit
- Na2O; natri oxit
- CuO: đồng (II) oxit
- Fe2O3: sắt (III) oxit
- K2O: kali oxit
c,
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
K2O + H2O ---> 2KOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3; CuO; Fe(OH)3; SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide?
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
\(Oxit:CO_2,ZnO,P_2O_5,MgO,Al_2O_3,SO_3,CuO,SO_2,Na_2O,CaO,NO_2,Ag_2O,N_2O_5,BaO,PbO\)
\(OxitAxit:CO_2,P_2O_5,SO_3,SO_2,NO_2
,N_2O_5\)
\(Oxitbazo:ZnO,MgO,CuO,Na_2O,CaO,Ag_2O,BaO,PbO\)
Hãy lựa chọn các chất thích hơp: axit (acid), dung dịch bazơ (base), nước, oxit bazơ (basic oxide), oxit axit (acidid oxide)thay vào các vị trí 1,2,3,4,5,6 để hệ thống hóa lại tính chất của oxide (oxit).
(1) Nước
(2) axit
(3) Oxit axit
(4)dd bazo
(5)Nước
(6)oxit bazo