75500g = .....kg......dag
7/6 giờ= ..... phút
3 ngày rưỡi = ..... giờ
6m2 9cm2 = .... cm2
2/5 phút = .... giây
75500g = .....kg......dag
7/6 giờ= ..... phút
3 ngày rưỡi = ..... giờ
6m2 9cm2 = .... cm2
2/5 phút = .... giây
7/6 giờ=70 phút
6m29cm2=60009cm2
2/5 phút=24 giây
75500g = .....kg......dag
7/6 giờ= ..... phút
3 ngày rưỡi = ..... giờ
6m2 9cm2 = .... cm2
2/5 phút = .... giây
7/6 giờ =70 phút
3 ngày rưỡi=3,5 ngày=42 ngày
6m29cm2=60009cm2
2/5 phút=24 giây
8,6 giờ = ....giờ...phút
3 ngày 5 giờ = giờ
4 giờ 24 phút = giờ
150 giây = phút
8 giờ 10 phút
77 giờ
4.4 giờ
2.5 phút
8,6 giờ = 8 giờ 36 phút
3 ngày 5 giờ = 77 giờ
4 giờ 24 phút = 4,4 giờ
150 giây = 2,5 phút
8,6 giờ = .8...giờ..36.phút
3 ngày 5 giờ =77 giờ
4 giờ 24 phút =4,4 giờ
150 giây = 2,5phút
8,4 giờ =...phút
3 phút 54 giây =...phút...giây
7 ngày =...ngày...giờ...phút
216 phút =...giờ...phút...giây
help me :)
504 p giữ nguyên giữ nguyên 3 giờ 36 phút có thể ko đúng nhưng cảm ơn vì đã đọc
Đặt tính rồi tính:
5 ngày 17 giờ + 9 ngày 18 giờ
21 giờ 12 phút – 8 giờ 37 phút
3 giờ 42 pút x 3
75 phút 25 giây : 5
a: =14 ngày 35 giờ
=15 ngày 11 giờ
b: =1272 phút-517 phút
=755 phút
c: =9h126'=11h6'
d: =15 phút 5 giây
a: =14 ngày 35 giờ hoac doi ra =15 ngày 11 giờ
b: =1272 phút-517 phút hoac doi ra =755 phút
c: =9h126'=11h6'
d: =15 phút 5 giây
Bài 1: Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = ... phút 5 giờ 5 phút = ...phút 150 giây = ...phút...giây 54 giờ = ...ngày...giờ
4 ngày 12 giờ = ...giờ 6 năm = ... tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
1 ngày rưỡi = ... ngày
28 tháng = ...năm...tháng 144 phút = ...giờ...phút 3,4 ngày = ... giờ
140 phút = ...giờ...phút
4 năm 2 tháng = ...tháng 2 phút 12 giây = ...giây
Bài 2: Một số phát minh sáng chế sau thuộc thế kỉ nào? Đọc bảng và viết vào ô trống
Phát minh, sáng chế
Tàu hơi nước có buồm 1850
Những giếng dầu đầu tiên 1859
Điện thoại 1876
Bóng đèn điện 1879
Truyền hình 1926
Khinh khí cầu bay lên 1783
Bài 3: An đi từ nhà đến trường hết 0,45 giờ. Vậy An đi từ nhà đến trường
hết bao nhiêu phút?
Bài 4: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Một ô tô được phát minh năm 1886. Một chiếc máy bay được phát minh sau ô tô đó là 17 năm. Hỏi chiếc máy bay đó được phát minh vào thế kỉ nào? Bài 6: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 7*: a) Ngày 28 tháng 3 năm 2017 là thứ ba. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?
b) Ngày 28 tháng 2 năm 2009 là ngày thứ bảy , vậy ngày 28 tháng 2 năm 2008 là ngày thứ mấy
Bài 8*: Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỷ XXI sẽ có bao nhiêu năm nhuận?
1 giờ 20 phút=80 phút
5 giờ 5 phút=305 phút
150 giây=2,5 phút
54 giờ=4 ngày 6 giờ
4 ngày 12 giờ=108 giờ
6 năm=72 tháng
3 năm rưỡi=42 tháng
2 giờ 30 phút=(phân số)=..............giờ
1 phút 24 giây=(phân số)=...........phút
3 thế kỷ 25 năm=(phân số)=.........thế kỷ
4 ngày 6 giờ=(phân số)= .........ngày
-5/2 giờ
-7/5 phút
-13/4 thế kỷ
-17/4 ngày
8 tuần 2 ngày =... Ngày
13 tuần =... Tháng... Tuần
6 năm rưỡi =... Tháng
103 phút=... Giờ... Phút
24 phút = ... Giây
3.5 giờ =... Phút
8 tấn 5 kg =... Yến
8 tuần 2 ngày =...58 Ngày
13 tuần =..3. Tháng...1 Tuần
6 năm rưỡi =...198 Tháng
103 phút=..1. Giờ...43 Phút
24 phút = ..1440. Giây
3.5 giờ =...210 Phút
8 tấn 5 kg =.800,5.. Yến
8 tuần 2 ngày = 58 ngày
13 tuần = 3 tháng 1 tuần
6 năm rưỡi = 78 tháng
103 phút = 1 giờ 43 phút
24 phút = 1440 giây
3,5 giờ = 210 phút
8 tấn 5 kg = 800,5 kg
Chúc bạn học tốt !
3 năm 4 tháng =... tháng
4 năm rưỡi =... tháng
3 ngày =... giờ
5 ngày =... giờ
0,5 ngày =... giờ
12 giờ =... phút
3,5 giờ =... phút
½ giờ =... phút
6 giờ =... phút
¾ giờ =... giây
0,3 phút =... giây
3 năm 4 tháng =40tháng
4 năm rưỡi =54 tháng
3 ngày =72giờ
5 ngày =120giờ
0,5 ngày =12 giờ
12 giờ =720 phút
3,5 giờ =210 phút
½ giờ =30 phút
6 giờ =360 phút
¾ giờ =2700 giây
0,3 phút =18 giây
3 năm 4 tháng = 40 tháng
4 năm rưỡi = 54 tháng
3 ngày = 72 giờ
5 ngày = 120 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
12 giờ = 720 phút
3,5 giờ = 210 phút
½ giờ = 30 phút
6 giờ = 360 phút
¾ giờ = 45 giây
0,3 phút = 18 giây