Bài 1 : Tìm số có hai chữ số , biết rằng số đó gấp lên 9 lần chữ số hàng đơn vị
Bài 2 : Nếu một số có 2 chữ số chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là 6 và dư 5
1) Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng chục của nó thì được thương là 11 và dư 2.
2) Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị của nó thì được thương là 12 dư 3 .
3) Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị .
4)Tìm số có 2 chữ số đó gấp lên 12 lần chữ sô hàng chục.
5) Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì đượcthương là 5 và dư 12.
1)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)\(\left(0\le b\le9,0< a\le9,a;b\in N\right)\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:a=11\)dư \(2\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=11.a+2\)
\(\Leftrightarrow a.10+b=a.11+2\)
\(\Leftrightarrow b=a+2\)
\(\Rightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;3\right);\left(2;4\right);\left(3;5\right)\left(4;6\right);\left(5;7\right);\left(6;8\right);\left(7;9\right)\right\}\)
Vậy \(\overline{ab}\in\left\{13;24;35;46;57;68;79\right\}.\)
2)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:b=12\)dư \(3\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=12.b+3\)
\(\Rightarrow a.10+b=b.12+3\)
\(\Rightarrow a.10=b.11+3\)
Do \(a.10⋮10\)mà \(3:10\)dư \(3\)\(\Rightarrow b.11:10\)dư \(7\)
\(\Rightarrow b=7\)
\(\Rightarrow a.10=7.11+3\)
\(\Rightarrow a.10=80\)
\(\Rightarrow a=80:10=8\)
Vậy số đó là \(87.\)
3)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:b=9\)
\(\Rightarrow a.10+b=b.9\)
\(\Rightarrow a.10=b.8\)
\(\Leftrightarrow5.a=4.b\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=4\\b=5\end{cases}}\)
Vậy số đó là \(45.\)
4)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:a=12\)
\(\Rightarrow a.10+b=a.12\)
\(\Rightarrow b=2.a\)
\(\Rightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(1;2\right);\left(2;4\right);\left(3;6\right);\left(4;8\right)\right\}\)
Vậy \(\overline{ab}\in\left\{12;24;36;48\right\}.\)
5)
Gọi số có hai chữ số đó là \(\overline{ab}\)
Theo bài ra, ta có:
\(\overline{ab}:\left(a+b\right)=5\)dư \(12\) \(\Rightarrow a+b>12\)( * )
\(\Rightarrow\overline{ab}=5.\left(a+b\right)+12\)
\(\Rightarrow10.a+b=5.a+5.b+12\)
\(\Rightarrow5a=4b+12\)
Do \(4b⋮4;12⋮4\Rightarrow5a⋮4\)
Mà \(\left(5,4\right)=1\Rightarrow a⋮4\)
\(\Rightarrow a\in\left\{4;8\right\}\)
+ Nếu \(a=4\):
\(\Rightarrow5.4=b.4+12\)
\(\Rightarrow5=b+3\)
\(\Rightarrow b=5-3=2\)
Khi đó : \(a+b=4+2< 12\)( mâu thuẫn với (*) )
+ Nếu \(a=8\):
\(5.8=4.b+12\)
\(\Rightarrow5.2=b+3\)
\(\Rightarrow b=10-3=7\)
Khi đó : \(8+7=15>12\)( hợp lý với ( * ) )
Vậy số đó là \(87.\)
Bài 1 bạn có thể làm rõ ra cho mình được ko
Bài 1 : Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó
Bài 2 : Cho một số có 2 chữ số, nếu lấy số đó chia cho hiệu các chữ số của các chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì được thương là 26 dư 1. Tìm số đó.
Bài 3 : Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp số bé lên 3 lần thì ta được tổng mới bằng 2061
bai 1 : 45
bai 2 : 53
bai 3 ; so be : 456
so lon : 693
con loi giai thi to chiu
Bài 1: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho hiệu của chữ số hàng đơn vị và hàng chục ta được thương là 9 dư 4
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết chính số đó xen vào giữa 2 chữ số của nó thì số đó tăng gấp 99 lần
Bài 1: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho hiệu của chữ số hàng đơn vị và hàng chục ta được thương là 9 dư 4
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết chính số đó xen vào giữa 2 chữ số của nó thì số đó tăng gấp 99 lần
Bài 1 : cho 1 số có 2 chữ số,biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó và nếu chia số đó cho chữ số hàng chục của nó thì được thương là 11 dư là 2.Tìm số đã cho
Bài 2 : Tìm tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số,biết rằng chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là tích 2 chữ số của nó luôn lớn hơn tổng 2 chữ số của nó là 34
Bài 1 : Tìm 1 số có 2 chữ số , biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị và nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 6 dư 1.
Gọi chữ số hàng chục là : x ; chữ số hàng đơn vị là : y . Trong đó { \(x,y\in N\); \(x\ne0\)}
Số đó có dạng : \(\overline{xy}\)
Vì chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 , nên ta có phương trình :
x - y = 2 (1)
Vì nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 6 dư 2 nên :
\(\overline{xy}=\left(x+y\right).6+1\)
\(\Leftrightarrow10.x+y=6x+6y+1\)
\(\Leftrightarrow4x-5y=1\)(2)
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình :
\(\hept{\begin{cases}x-y=2\\4x-5y=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}4x-4y=8\\4x-5y=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=7\\4x-5.7=1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=7\\x=9\end{cases}}\)
Vậy số cần tìm là : 97
Bài 1 : Tìm số có hai chữ số biết nếu lấy chữ số hàng chục nhân 2 thì bằng chữ số hàng đơn vị nhân 5.
Bài 2 : Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị . tìm số đã cho biết khi chia số đó cho thương của chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì được 20 dư 2 .
Bài 3 : Tìm số có 2 chữ số biết số đó cộng với tổng các chữ số của nó bằng 84.
1 : cho số có hai chữ số. nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó thì được thương là 18 và dư là 4 .tìm số đã cho
2: tìm một só tự nhiên có ba chữ số,biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó .
3: tìm các chữ số a,b,c thỏa mãn
a) ab + bc +ca = abc
b) abcd +abc +ab+ a= 4321
4: cho ba chữ số a,b,c đôi một khác nhau và khác 0 . tổng của tất cả các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số a,b,c bằng 627. tính tổng a+b+c
5: tích của hai số là 6210. nếu giảm một thừa số đi 7 đon vị tì tích mới là 5265. tìm các thừa số của tích.
giúp me với
Bài 5:
Tích mới giảm so với tích ban đầu:
6210 - 5265 = 945 (đơn vị)
Thừa số giữ nguyên là:
945:7= 135
Thừa số trước khi giảm:
6210 : 135= 46
Đ.số: 2 thừa số là 46 và 135
1 : cho số có hai chữ số. nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó thì được thương là 18 và dư là 4 .tìm số đã cho
2: tìm một só tự nhiên có ba chữ số,biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ số của nó .
3: tìm các chữ số a,b,c thỏa mãn
a) ab + bc +ca = abc
b) abcd +abc +ab+ a= 4321
4: cho ba chữ số a,b,c đôi một khác nhau và khác 0 . tổng của tất cả các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số a,b,c bằng 627. tính tổng a+b+c
5: tích của hai số là 6210. nếu giảm một thừa số đi 7 đon vị tì tích mới là 5265. tìm các thừa số của tích.
bài tập ở lớp bồi toán trường mình á khó quá nên hỏi