từ nào trái nghĩa với vị tha
vị tha có trái nghĩa với vị kỉ không
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
trưởng thành
kiên trì
dũng cảm
vị tha
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
kiên trì
dũng cảm
vị tha
trưởng thành
Giua hai từ độ lượng và vị tha thì từ nào đồng nghĩa với khoan dung?
Help gấp
Cái này trong đề kt học kì 1
Mk chọn vị tha mà ko bt đúng ko
bn tl đúng r đó
thi xong chưa, chưa thì
thi tốt
trái nghĩa với từ tha thướt là gì? GIÚP MÌNH NHA!
thướt tha hay tha thướt hả bn
Tìm câu tục ngữ có 4 tiếng,có chứa 1 cặp từ trái nghĩa và cùng ý nghĩa với câu "kiến tha lâu có ngày đầy tổ"
từ cung nghia :that tha
từ trái nghĩa với: gian dối
đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thuc hoac mot tu trai nghia voi trung thuc
Từ “vị tha” có nghĩa là gì?
A. Tinh thần quên mình, chăm lo một cách vô tư đến lợi ích của người khác.
B. Có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài.
C. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm với người khác.
D. Đức tính rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.