Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Thị Ngọc Oanh
It is very hot during summer. This causes people to sweat. Sweating is a great way to cool your body. Animals in the wild also sweat when they are hot. Most people and animals have colorless sweat. But one animal, the hippopotamus, (1)____ has a different kind of sweat: It’s red!  In the past, many people thought that hippos were sweating blood. (2)__________, scientists discovered that it is not blood. The red liquid is actually just sweat. It protects the hippo’s skin from the sun. It is like...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Zin Zin
Xem chi tiết
Huyền Anh Kute
26 tháng 2 2020 lúc 16:43

Questions?

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2017 lúc 17:08

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “No two wooden kachinas are ever alike.”.

Dịch: Trước giờ không có 2 cái Kachinas bằng gỗ nào lại giống nhau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 7:21

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “No two wooden kachinas are ever alike.”.

Dịch: Trước giờ không có 2 cái Kachinas bằng gỗ nào lại giống nhau

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2018 lúc 2:14

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. factual /'fæktjuəl/ (a): thực sự, căn cứ theo sự thực

B. rightly /’raitli/ (adv): đúng, phải, đúng đắn, có lý, chính đáng, công bằng

C. authentic /ɔ'θentɪk/ (a): đích thực; xác thực

D. true /tru:/ (a): đúng, thật sự

Căn cứ vào danh từ “hibernators” nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ. Ta loại phương án B.

Căn cứ vào nghĩa của câu: “Bears sleep during the winter, but they are not (48)______ hibernators.”(Gấu ngủ trong suốt mùa đông, nhưng chúng không thật sự là động vật ngủ đông.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 13:14

Đáp án C

Chủ đề SCIENCE

Kiên thức về từ vựng

A. reduce /rɪ'dʒu:s/ (v): giảm                               B. cut /kʌt/ (v): cắt, giảm

C. drop /drɒp/ (v): chảy, rơi, giảm

D. discount /'dɪskaʊnt/ (v): giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay, hoặc mua số lượng nhiều)

Ta thấy cả 4 phương án đầu có nghĩa là “giảm”. Tuy nhiên, vị trí trống cần điền một nội động từ nên đáp án là C.

Tạm dịch: "Some animals hibernate or go into a deep sleep as an adaptation to the cold months of winter. Hibernation is different from normal sleep. During hibernation, an animal seems to be dead. [ts metabolism slows down and its body temperature (46)______.” (Một số động vật ngủ đông hoặc đi vào trạng thái ngủ sâu như một sự thích nghi với những tháng lạnh của mùa đông. Ngủ đông khác với giấc ngủ bình thường. Trong thời gian ngủ đông, một con vật dường như đã chết. Sự trao đổi chất của nó chậm lại và nhiệt độ cơ thể của nó (46) ______.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2017 lúc 13:42

Đáp án B

Kiến th ức về từ loại

A. lively /'laivli/ (a): sinh động, sống động

B. alive /ə'laɪv/ (a): còn sống

C. life /laɪf/ (n): cuộc sống

D. living /'liviη/ (a): đang sống, đang tồn tại

Căn cứ vào động từ "stay" ta loai phương án C. Vì sau stay + adj.

Cụm từ stay alive: còn sống.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2018 lúc 17:08

Đáp án C

Kiến thức về trạng từ quan hệ

- Where là trạng từ quan hệ, thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn

- When là trạng từ quan hệ, thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian

- Why là trạng từ quan hệ, thay thế cho trạng ngữ chỉ lí do

Căn cứ vào dấu phẩy (,) ta loại phương án A (that không dùng sau dấu phẩy)

Căn cứ vào nghĩa của câu: “Some animals burrow underground, (50) ____ it is cooler, before they begin to estivate. Some animals which estivate are reptiles, bees, hedgehogs, frogs, toads, and earthworms.”

(Một số động vật đào hang dưới lòng đất, (50) _____ trời mát hơn, trước khi chúng bắt đầu ngủ hè. Một số động vật ngủ hè là bò sát, ong, nhím, ếch, cóc và giun đất.)

Do đó, ta dùng “where” thay thế cho “underground” nên đáp án là C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 6 2018 lúc 15:43

Đáp án C

Kiến thức về giới từ

Adaptation to st: thích nghi với cái gì

Tạm dịch: “Some animals estivate, or go into a deep sleep as an adaptation (49) _____ the hot, dry months of summer.” (Một số động vật ngủ hè, hoặc đi vào giấc ngủ sâu như một sự thích nghi (49) _____ những tháng nóng và khô của mùa hè.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2018 lúc 14:08

Đáp án C

Dẫn chứng: The most popular periods are during the summer and the two-week school break on Christmas and New Year holidays. (Thời gian phổ biến nhất là vào mùa hè và kỳ nghỉ 2 tun ở trường vào dịp Giáng Sinh và Năm mới)