Tìm các số x;y;z biết:
y+z+1/x=x+z+2/y=x+y-3/z=1/x+y+z
a, Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -11<x<9. Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm đc
b,Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -9<x<10.Tính tổng các số nguyên vừa tìm đc
c,Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -15<x<16.Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm đc
Phần b và c là dấu lớn hơn hoặc bằng nhé !!
MN GIÚP MÌNH VỚI Ạ !!!!
a)
Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-10;-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8\right\}\)
Tổng các số nguyên trên là:
\((8-10).19:2=-19\)
b)
Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;...;6;7;8;9;10\right\}\)
Tổng các số trên là:
\((10-9).20:2=10\)
c) Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-15;-14;-13;-12;-11;-10;-9;-8;-7;-6;-5;...;12;13;14;15;16\right\}\)
Tổng các số nguyên đó là:
\((16-15).32:2=16\)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |2x − 1| = x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| = 2x + 3
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x − 2| = 3
Giúp ạ!!!!
Bài 1:
$x-1=|2x-1|\geq 0\Rightarrow x\geq 1$
$\Rightarrow 2x-1>0\Rightarrow |2x-1|=2x-1$. Khi đó:
$2x-1=x-1\Leftrightarrow x=0$ (không thỏa mãn vì $x\geq 1$)
Vậy không tồn tại $x$ thỏa đề.
Bài 2:
Nếu $x\geq \frac{1}{3}$ thì:
$3x-1=2x+3$
$\Leftrightarrow x=4$ (tm)
Nếu $x< \frac{1}{3}$ thì:
$1-3x=2x+3$
$\Leftrightarrow -2=5x\Leftrightarrow x=\frac{-2}{5}$ (tm)
Vậy......
Bài 3: Xét các TH sau:
TH1: $x\geq 2$ thì:
$x-1+x-2=3$
$2x-3=3$
$2x=6$
$x=3$ (thỏa mãn)
TH2: $1\leq x< 2$ thì:
$x-1+2-x=3$
$1=3$ (vô lý- loại)
TH3: $x< 1$
$1-x+2-x=3$
$3-2x=3$
$2x=0$
$x=0$ (thỏa mãn)
a) Tìm các số nguyên x sao cho (x – 5) là ước của 6.
b) Tìm các số nguyên x sao cho (x – 1) là ước của 15.
c) Tìm các số nguyên x sao cho (x + 6) chia hết cho (x + 1)
Giải:
a) Vì (x-5) là Ư(6)={-6;-3;-2;-1;1;2;3;6}
Ta có bảng giá trị:
x-5=-6 ➜x=-1
x-5=-3 ➜x=2
x-5=-2 ➜x=3
x-5=-1 ➜x=4
x-5=1 ➜x=6
x-5=2 ➜x=7
x-5=3 ➜x=8
x-5=6 ➜x=11
Vậy x ∈ {-1;2;3;4;5;6;7;8;11}
b) Vì (x-1) là Ư(15)={-15;-5;-3;-1;1;3;5;15}
Ta có bảng giá trị:
x-1=-15 ➜x=-14
x-1=-5 ➜x=-4
x-1=-3 ➜x=-2
x-1=-1 ➜x=0
x-1=1 ➜x=2
x-1=3 ➜x=4
x-1=5 ➜x=6
x-1=15 ➜x=16
Vậy x ∈ {-14;-4;-2;0;2;4;6;16}
c) x+6 ⋮ x+1
⇒x+1+5 ⋮ x+1
⇒5 ⋮ x+1
⇒x+1 ∈ Ư(5)={-5;-1;1;5}
Ta có bảng giá trị:
x+1=-5 ➜x=-6
x+1=-1 ➜x=-2
x+1=1 ➜x=0
x+1=5 ➜x=4
Vậy x ∈ {-6;-2;0;4}
Chúc bạn học tốt!
a) Ta có (x-5)là Ư(6)
\(\Rightarrow\)(x-5)\(\in\)\(\left\{-1;-2;-3;-6;1;2;3;6\right\}\)
\(\Rightarrow\)x\(\in\)\(\left\{4;3;2;-1;6;7;8;11\right\}\)
Vậyx\(\in\)\(\left\{4;3;2;-1;6;7;8;11\right\}\)
b)Ta có (x-1) là Ư(15)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\in\left\{-15;-5;-3;-1;1;3;5;15\right\}\)
\(\Rightarrow\)x\(\in\left\{-14;-4;-2;0;2;4;6;16\right\}\)
Vậy x\(\in\left\{-14;-4;-2;0;2;4;6;16\right\}\)
c)Ta có (x+6) \(⋮\) (x+1)
=(x+1)+5\(⋮\) (x+1)
Mà (x+1)\(⋮\) (x+1) nên để (x+6) \(⋮\) (x+1) thì 5 \(⋮\) (x+1)
Nên (x+1)\(\in\)Ư(5)
\(\Rightarrow\)x+1\(\in\)\(\left\{5;1;-1;-5\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{4;0;-2;-6\right\}\)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |2x − 1| = x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| = 2x + 3
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x − 2| = 3
Bài 1 :
\(\left|2x-1\right|=x-1\)ĐK : \(x\ge1\)
TH1 : \(2x-1=x-1\Leftrightarrow x=0\)(ktm)
TH2 : \(2x-1=1-x\Leftrightarrow3x=2\Leftrightarrow x=-\frac{2}{3}\)(ktm)
Vậy biểu thức ko có x thỏa mãn
Bài 2 :
\(\left|3x-1\right|=2x+3\)ĐK : x >= -3/2
TH1 : \(3x-1=2x+3\Leftrightarrow x=4\)
TH2 : \(3x-1=-2x-3\Leftrightarrow5x=-2\Leftrightarrow x=-\frac{2}{5}\)
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
cho biểu thức : P= x+1/ x-3
a, tìm các số nguyên x để P là phân số
b, tìm phân số P,biết x=4,x=-1,x=0
c, tìm các số nguyên x để P la số nguyên
d, tìm các số nguyên để P là phân số tối giản
a) Để P là phân số thì x-3 khác 0
và x khác -3
b) 5/1
0/-4
1/-3
c) để P là số nguyên thì x+1 chia hết cho x-3
--> (x-3)+4 chia hết cho x-3
--> 4 chia hết cho x-3
--> x-3 thuộc Ư(4)={1;2;4;-1;-2;-4}
Với x-3=1 => x=4
Với x-3=2 => x=5
Với x-3=4 => x=7
Với x-3=(-1) =>x=2
Với x-3=(-2) => x=1
Với x-3=(-4) => x=(-1)
Vậy.....
cảm ơn kelly gaming nhìu
tìm các số tự nhiên x là số chẵn sao cho 1.05<x<9.1
tìm các số tự nhiên x là số lẻ sao cho x<7.5
tìm 5 số thập phân x sao cho 3.4<x<3.41
tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho x<8.01
a, 2,4,6,8
b, 1,3,5,7
c, 3,403;3,4045;3,4056;3,406;3,4034
d, 8
1.x=1,06;1,07;1,08;1,08;1,09;,1,10;1,11;1,12;..................................................................9,00