Hạt nhân nguyên tử tạo bởi: A. Proton và nơtron B. Electron và nơtron C. Proton và electron D. Proton.
Hạt nhân nguyên tử tạo bởi: A. Proton và nơtron B. Electron và nơtron C. Proton và electron D. Proton.
2. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt:
A. proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron.
C
Các hạt thành phần của nguyên tử là electron, proton và neutron.
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron và proton.
B. Proton và nơtron.
C. Nơtron và electon.
D. Electron, proton và nơtron.
Chọn đáp án đúng.
Đấp số đúng là câu B: Proton và notron.
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Chọn B
Giả sử số proton, số nơtron, số electron của nguyên tố trên lần lượt là p; n và e.
Trong đó: p =e =z.
Ta có hpt:
Cấu hình electron của nguyên tố là:
Nhận thấy electron cuối cùng điền vào phân lớp p → nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Đáp án B
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của nguyên tố trên lần lượt là Z, N
Cấu hình electron của nguyên tố là: 1s22s22p63s23p1
Nhận thấy electron cuối cùng điền vào phân lớp p → nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
B
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của nguyên tố trên lần lượt là Z, N
Ta có hpt:
Cấu hình electron của nguyên tố là: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1
Theo trật tự phân mức năng lượng electron cuối cùng điền vào phân lớp p
→ nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p.
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Đáp án B
Giả sử số hiệu nguyên tử, số nơtron của nguyên tố trên lần lượt là Z, N
Ta có hpt:
Cấu hình electron của nguyên tố là: 1s22s22p63s23p1
Nhận thấy electron cuối cùng điền vào phân lớp p → nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố p
→ Chọn B.
Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron.
C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron. B. Proton, electron.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron.
Câu 4: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?
A. Electron. B. Proton.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
Câu 5: Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron. D. proton, nơtron và electron.
Câu 6: Trong một nguyên tử
A. số proton = số nơtron. B. số electron = số nơtron.
C. số electron = số proton. D. số electron = số proton + số nơtron.
Câu 7: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 8: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. proton. B. nơtron. C. electron . D. nơtron và electron.
Câu 9: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m. B. 10-8m. C. 10-10m. D. 10-20m.
* Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. proton, nơtron và electron. B. proton và nơtron.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
2. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở
A. hạt nhân. B. electron. C. proton. D. nơtron.
3. Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi?
A. Nguyên tử oxi nặng hơn nguyên tử đồng, bằng 2 lần.
B. Nguyên tử oxi nặng bằng nguyên tử đồng.
C. Nguyên tử đồng nặng hơn nguyên tử oxi, bằng 4 lần.
D. Nguyên tử đồng nhẹ hơn nguyên tử oxi, bằng 3 lần.
4. Trong các tính chất cho sau đây đâu là tính chất vật lí của chất ?
A. Hình dạng, màu sắc, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng. B. Kích thước, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng. C. Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, , tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng. D. Hình dạng, kích thước nhiệt độ sôi, tính tan, tính dẫn điện, khối lượng riêng. |
5. Chất nào sau đây là hỗn hợp chất tinh khiết?
A. Nước biển. | B. Nước đường. | C.Tinh thể muối ăn. | D. Nước khoáng. |
6. Kí hiệu hoá học của nguyên tố magie là
A. MG. | B. Mg. | C. mg. | D. mG. |
7. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.
B. tập hợp những phần tử có cùng số electron.
C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
D. tập hợp những phần tử cơ bản tạo nên vật chất.
8. Trong các dãy nguyên tố hóa học sau, dãy nào được sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần?
A. Ca, N, O, K, Ba. C. K, Ca, N, O, Ba. | B. N, O, K, Ca, Ba. C. Ca, Ba, N, O, K. |
9. Cách viết 3 Na chỉ ý gì?
A. 3 nguyên tử natri. C. 3 nguyên tử nitơ. | B. 3 nguyên tố natri. D. 3 nguyên tố nitơ. |
10. . Nguyên tử trung hòa về điện là do
A. có số hạt proton bằng số hạt nơtron.
B.có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C. có số hạt proton bằng số hạt electron.
D. có số proton và nơtron bằng số hạt electron.