Điền những cặp từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa vào chỗ trống trong các câu thành ngữ sau:
a/ ………………….lang……………….sói.
b/ Chân …..………..đá…………………..
c/ …………………người ……………...dạ.
d/ ………………….xuôi ………………lọt.
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Đi…………………….về………………….
- Sáng…………………chiều……………….
- Kẻ…………………...người………………
- Đất………………….trời…………………
- Chân………………..đá…………………..
- Nói…………………quên………………..
sớm - khuya
nắng - mưa
đứng - ngồi
thấp - cao
nam - chiêu
trước - sau
đi trước về sau
sáng nắng chiều mưa
đất thấp trời cao
nói trước quên sau
đi xuôi về ngược
sáng đi chiều về
kẻ tám lạng người nửa cân
đất thấp trời cao
chân cứng đá mềm
nói trước quên sau
Điền các cặp từ trái nghĩa vào những chỗ trống trong các thành ngữ ,tục ngữ sau:
a,Ngày .....đêm.....
b,......nhà.......chợ
c,Việc ......nghĩa.....
d,Chân......đá......
Các bạn giúp mình với!!!!Mình cần gấp lắm.Mai mình phải nộp rồi
a) ngày sáng đêm tối
b) gần nhà xa chợ
d) chân cứng đá mềm
a ) Ngày sáng đêm tối .
b ) Gần nhà xa chợ
c ) Việc nhỏ nghĩa to
d ) Chân cứng đá mềm
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
a,trước lạ sau quen.
b, đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
c,lên thác xuống ghềnh.
trên kính dưới nhường.
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau :
a, Bóc_________cắn__________
b, ___________được________thấy
c, Tay___________tay___________
d, Trống đánh__________kèn thổi_________
bóc ngắn cắn dài
cầu được ước thấy
tay nắm tay buông
trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
a) Bóc ngắn cắn dài.
b) Cầu được ước thấy.
c) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
d)Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
A) Bóc ngắn cắn dài.
B) Cầu được ước thấy.
C) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
D) Trống đánh xuôi kèn thổi ngược.
Chúc bạn hok tốt nha!
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau:
Mâm ... cỗ ...
Gạn ...khơi
Điều ...hay ...
Tuổi ...chí ...
mân cao cỗ đầy
gạn đục khơi trong
điều hay lẽ phải
tuổi nhỏ chí lớn
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - ……xa……..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng …nghiệp…….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín…. còn hơn ……chín………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …tương……..
14. gần - xa
15. đồng nghiệp
16. chín - chín
17. tương
1. Xa
2. Nghiệp
3. Chín - chín
4. Tương - tướng
điền cặp từ trái nghĩa hoặc đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
........ hoi ...... tiếng
ai nhanh nhất mk tk nha
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................