2 viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 5 m3 7 dm3 = ....... m3
b, 5680 kg =...... tấn........ yến
giúp mình với. mình cảm ơn
câu 5: viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a.570 dm3=.....m3
b.97058 cm3 =....dm3.....cm3
giúp mình với ,mình cảm ơn
a.570 dm3=...0,57..m3
b.97058 cm3 =...97,058.dm3..97058...cm3
số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn=...là
A.5000kg B.50.000kg C. 500 tạ D.50 yến
giúp mik với mình cần rất là gấp lun .
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 7dm2 …… 4,07 m2 c) 7 m3 4 dm3 …… 7,004 m3
b) 0,075 kg …… 750 g d) 2 giờ 40 phút …… 2,4 giờ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = ……7,056……….km 13 kg 18 g = ………13,018……...kg
36,5 dm3 = ……0,0365……. m3 84 cm2 5 mm2 = ………84,05…..cm2
79 dm3 = …………0,079……..m3 5 m3 19 dm3 = ……5,019……….m3
56,5 m3 = ……56500…….dm3 6 m3 8 dm3 = ……6008……..dm3
0,8 dm3 = ………800….cm3 72, 37 cm3 = ……0,07237……..dm3
7km56m=7,056km
13kg18g=13,018kg
\(36.5dm^3=0.0365m^3\)
\(84cm^25mm^2=84.05cm^2\)
\(56.5m^3=56500dm^3\)
\(6m^38dm^3=6008dm^3\)
\(0.8dm^3=800cm^3\)
\(72.37cm^3=0.07237dm^3\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = 7,056 km 13 kg 18 g = 13,018 kg
36,5 dm3 = 0,03675 m3 84 cm2 5 mm2 = 84,05cm2
79 dm3 = 0,079 m3 5 m3 19 dm3 = 5,019m3
56,5 m3 = 56500dm3 6 m3 8 dm3 = 6008dm3
0,8 dm3 = 800 cm3 72, 37 cm3 = 0.07237dm3
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
4 m3 5 dm3 = .......... m3
a. 4,005
b. 45
c. 4,05
d. 4,0005
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2