Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
thangha
II. Look at the pictures. Complete the sentences, questions and short answers. Use “ever” or “never” and the verbs from the box.                                                      Anna’s never sailed     around the world.            Jack __________________a letter.                                                    Has Mandy __ever gone__to Egypt?                            _______you __________a twenty-pound_Yes, she has__.                                                   note in the street?...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
MINH PHUONG
Xem chi tiết
MINH PHUONG
17 tháng 8 2021 lúc 20:06

giúp mik vs

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:25

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:23

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:23

Nội dung bài nghe:

1. Can the elephants here with their ears and their feet?

2. How big can a gorilla grow?

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human?

4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water?

5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of… .

6. Ostriches can’t fly, but how fast can they run?

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 8 2023 lúc 23:15

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

2. The girls enjoy knitting.

3. My cousin dislikes cooking.

4. My father hates going/ to go shopping.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

Gia Linh
16 tháng 8 2023 lúc 23:16

1. Mark likes surfing/ to surf the Internet.

2. The girls enjoy knitting.

3. My cousin dislikes cooking.

4. My father hates going/ to go shopping.

5. Tom and his sister prefer doing/ to do puzzles.

Quoc Tran Anh Le
15 tháng 10 2023 lúc 10:55

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Em họ mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.

Lê Thị Hồng Huệ
Xem chi tiết
Lưu Hạ Vy
30 tháng 8 2017 lúc 14:30

>> Vì mình có sách nên biết đề bài . Nếu lần sau đăng lên bạn nhớ chụp hình hoặc ghi đề bài nhé ! <<

1. Dat doesn't like eating apple.

2. They love playing table tennis.

3. Ha hates playing piano.

4. He enjoys garderning.

5. My friend likes dancing.

Thy Bảo
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 6 2021 lúc 10:35

Complete:
1. on
2. at
3. on
4. in
5. at
6. on
7. in
8. in
9. at
10. in
Write answers
1. in the handbag
2. at the bus stop
3. at the cinema
4. on the wall
5. on the River Street.
6. in the bed
7. in the fridge
8. at work

Choose the best answers:
1. B
2. A
3. B
4. B
5. C

Vịt nho  :U
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
5 tháng 11 2023 lúc 11:08

1. The singing and dancing were amazing.

(Ca hát và nhảy múa thật tuyệt vời.)

2. A few actors forgot their lines and looked quite embarrassed.

(Một vài diễn viên quên lời thoại và trông khá lúng túng.)

3. The final scenes were actually quite moving.

(Những cảnh cuối cùng thực sự khá cảm động.)

4. I was surprised that it was over two hours long.

(Tôi bất ngờ rằng nó dài hơn hai tiếng đồng hồ.)

5. I was a bit bored by the end of it.

(Tôi đã hơi chán trước khi nó kết thúc.)

Nhock Ma Kết
Xem chi tiết
_silverlining
11 tháng 1 2017 lúc 8:25

=== > 1. Hãy nhìn tranh và hoàn thành hội thoại sau, sử dụng must hoặc have to và động từ cho trong khung.

Nga: Can you come to the movies, Lan?

Lan: No. I have to do my chores.

Nga: What do you have to do?

Lan: 1(1) must/ have to tidy my bedroom. Then I (2) must/ have to dust the living-room and I (3) must/ have to sweep the kitchen floor, too.

Nga: That won't take long. What else?

Lan: I (4) must/ have to clean the fish tank and then I (5) must/have to empty the carbaee. Finally. I (6) must have to feed the dog.

Nga: OK. Let’s start. Then we can go out.



Minh Nguyễn Phước
Xem chi tiết
Lihnn_xj
3 tháng 2 2022 lúc 21:36

1. week

2. brothers

3. the sea

4. rained

5. sharks