Chọn từ khác (1)
A. board games
B. martial arts
C. weights
D. gymnastics
Chọn từ khác (2)
A. steak
B. soup
C. chicken
D. fish
Chọn từ khác (3)
A. bread
B. milk
C. sandwich
D. bacon
Chọn từ khác (4)
A. sister
B. mother
C. teacher
D. father
Chọn từ khác (1)
A. board games
B. martial arts
C. weights
D. gymnastics
Chọn từ khác (2)
A. steak
B. soup
C. chicken
D. fish
Chọn từ khác (3)
A. bread
B. milk
C. sandwich
D. bacon
Chọn từ khác (4)
A. sister
B. mother
C. teacher
D. father
Câu 4 * chọn từ khác loại
a. have
b. went
c. had
d. did
chọn từ khác loại
chọn từ khác loại
a. astronaunt
b. architect
c. doctor
d. become
ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)
Câu 1. A. visitsB. stopsC. cooksD. runs
Câu 2. A. thereB. everythingC. thoughD. mother
II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)
Câu 3. A. firemanB. doctorC. policemanD. husband
Câu 4. A. trainB. boatC. shipD. ferry
III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)
Câu 5. _______ spring, summer, autumn and winter in our country.
A. There areB. These areC. Those areD. They are
Câu 6. Mai: “I’m taking the English test tomorrow.”
Nam: “_____________.”
A. Thanks a lotC. Good luck
B. CongratulationD. What a pity
Câu 7. _______ in town, my school is the largest.
A. Of all schools B. All of schools C. In all the school D. Of all the schools
Câu 8. Next Sunday is my birthday. I ________ some friends to my house.
A. will inviteB. inviteC. invitedD. am going to invite
Câu 9. Last Sunday, we ______ in the sun, we enjoyed a lot.
A. have funsC. have great fun
B. had great funD. had great funs
Câu 10. We have a five-minute ________ between class.
A. stopB. timeC. periodD. break
Câu 11. He is dangerous driver. He drives very _______.
A. fastB. fastlyC. slowD. slowly
Câu 12. After getting up, I put _______ my uniform and go to school.
A. inB. onC. offD. at
Câu 13. I often _______ up at 6 every morning but I stay in bed till 6.15.
A. wakeB. getC. goD. stay
Câu 14. Tom ______ to school by bus.
A. don’t often goC. doesn’t often go
B. often doesn’t goD. often don’t go
Câu 15. He thinks it’s more ______ than he expected.
A. attractiveB. tallerC. largerD. old
Câu 16. This book is very ______ . You should read it
A. useB. uselessC. usefulB. usage
Câu 17. We often ______ bread and milk for our breakfast.
A. eatB. drinkC. haveD. use
Câu 18. The address is _____ the top of the page.
A. aboveB. inC. underD. on
Câu 19. ______ do these books cost? Eighty thousand dong.
A. WhatB. How muchC. How manyD. How
Câu 20. She seems _______ today.
A. unhappyB. happilyC. unhappilyD. happiness
IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)
Câu 21. The bank is at your left.
A B C D
Câu 22. She is a friend of me.
A B C D
Câu 23. My brother Nam is the taller person in our family.
A B C D
Câu 24. He uncle is a doctor, he works very hard from 7.30 a.m to 6 p.m.
A B C D
PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)
V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)
Câu 25. We mustn’t (pick) _____ these flowers.
Câu 26. Tomorrow is Sunday. I (visit) _______ Thu le zoo.
Câu 27. He (not work) ______ in his office now.
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
My name is Mary. My day usually begins at six o’clock. I get up and do morning exercise with my father for about ten minutes. Then I brush my teeth. After that I get dressed and have breakfast with my parents. I usually have a light breakfast with bread and cheese. At seven o’clock, I go to school. It takes me about fifteen minutes to get to school by bus. My first class begins at seven thirty. I have lunch in the school cafeteria at twelve o’clock. I usually finish school at four o’clock. Then I go home and take a bath. In the evening, I often watch TV after finishing all my homework. I often go to bed at half past nine.
Câu 28. Does Mary do exercise after getting up?
……………………………………………………………………………
Câu 29. Who does she have breakfast with?
…………………………………………………………………………….
Câu 30. How does she go to school?
……………………………………………………………………………
Câu 31. Does her first class begin at eight o’clock?
……………………………………………………………………………
Câu 32. What time does she often go to bed?
…………………………………………………………………………..
VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)
Câu 33. My daughter / get / school / foot / every day/.
…………………………………………………………………………….
Câu 34. I / think / my parents / be / seaside / next week/.
……………………………………………………………………………
Câu 35. There / not / any / flowers / trees / behind / my house /.
………………………………………………………………………….
Câu 36. She / on holiday / Nha Trang / last week/.
…………………………………………………………………………..
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Một hộp chứa 6 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 5 và 4
quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 4 . Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ hộp đó, tính xác suất để 3
quả cầu chọn được vừa khác màu vừa khác số.
Không gian mẫu: \(C_{15}^3=455\)
Số cách chọn 3 quả sao cho vừa khác màu vừa khác số:
\(4.4.4=64\)
Xác suất: \(P=\dfrac{64}{455}\)
Trên kệ sách có 4 sách toán khác nhau, 5 sách lý khác nhau và 6 sách Hóa khác nhau. Tìm số cách chọn từ kệ sách đó 3 cuốn sách khác loại.
A. 120
B. 15
C. 74
D. 24
Có 4 cách chọn cuốn sách toán, 5 cách chọn cuốn sách lý, 6 cách chọn cuốn sách hóa
Theo quy tắc nhân ta có: \(4.5.6=120\) cách chọn 3 cuốn sách khác loại
chọn từ có phát âm khác
1.fOOt 2.schOOl 3.stOOl 4.nOOdle
Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?
iệc chọn 4 bóng đèn mắc nối tiếp chính là việc chọn lấy 4 bóng đèn khác nhau trong tập hợp 6 bóng đèn và sắp xếp chúng theo thứ tự và chính là chỉnh hợp chập 4 của 6.
Vậy có A 6 4 = 6 . 5 . 4 . 3 = 360 (cách).