Viết những biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của cơ số a: 1)a.a^5:a^2. 2)a^8:a^6.a^2. 3) a^2+a^4:a^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a)27^2 : 25^3
b)25^4 : 2^8
a) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
b) 254 : 28
= (52)4 : 28
= 58 : 28
\(=\left(\frac{5}{2}\right)^8\)
mn vào lazi nhé
https://lazi.vn/users/dang_ky?u=dong.do-thi-thu
Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa \(\left( {a > 0} \right)\):
a) \({a^{\frac{3}{5}}}.{a^{\frac{1}{2}}}:{a^{ - \frac{2}{5}}}\);
b) \(\sqrt {{a^{\frac{1}{2}}}\sqrt {{a^{\frac{1}{2}}}\sqrt a } } \).
\(a,a^{\dfrac{3}{5}}\cdot a^{\dfrac{1}{2}}:a^{-\dfrac{2}{5}}=a^{\dfrac{3}{5}+\dfrac{1}{2}-\left(-\dfrac{2}{5}\right)}=a^{\dfrac{3}{2}}\\ b,\sqrt{a^{\dfrac{1}{2}}\sqrt{a^{\dfrac{1}{2}}\sqrt{a}}}\\ =\sqrt{a^{\dfrac{1}{2}}\sqrt{a^{\dfrac{1}{2}}\cdot a^{\dfrac{1}{2}}}}\\ =\sqrt{a^{\dfrac{1}{2}}\sqrt{a}}\\ =\sqrt{a^{\dfrac{1}{2}}\cdot a^{\dfrac{1}{2}}}\\ =\sqrt{a}\)
Tính giá tị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa của một số
a) A= 2^5 . 5^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa \(\left( {a > 0} \right)\):
a) \(3.\sqrt 3 .\sqrt[4]{3}.\sqrt[8]{3}\);
b) \(\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } \);
c) \(\frac{{\sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}}}{{{{\left( {\sqrt[5]{a}} \right)}^3}.{a^{\frac{2}{5}}}}}\).
a: \(=3\cdot3^{\dfrac{1}{2}}\cdot3^{\dfrac{1}{.4}}\cdot3^{\dfrac{1}{8}}=3^{1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}}=3^{\dfrac{15}{16}}\)
b: \(=\sqrt{a\cdot\sqrt{a\cdot a^{\dfrac{1}{2}}}}\)
\(=\sqrt{a\cdot\sqrt{a^{\dfrac{3}{2}}}}=\sqrt{a\cdot a^{\dfrac{3}{4}}}=\sqrt{a^{\dfrac{7}{4}}}=a^{\dfrac{7}{4}\cdot\dfrac{1.}{2}}=a^{\dfrac{7}{8}}\)
c: \(=\dfrac{a^{\dfrac{1}{2}}\cdot a^{\dfrac{1}{3}}\cdot a^{\dfrac{1}{4}}}{\left(a^{\dfrac{1}{5}}\right)^3\cdot a^{\dfrac{2}{5}}}=\dfrac{a^{\dfrac{13}{12}}}{a}=a^{\dfrac{1}{12}}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) \(\sqrt {{2^3}} \);
b) \(\sqrt[5]{{\frac{1}{{27}}}}\);
c) \({\left( {\sqrt[5]{a}} \right)^4}\).
\(a,\sqrt{2^3}=2^{\dfrac{3}{2}}\\ b,\sqrt[5]{\dfrac{1}{27}}=\sqrt[5]{3^{-3}}=3^{-\dfrac{3}{5}}\\ c,\left(\sqrt[5]{a}\right)^4=\sqrt[5]{a^4}=a^{\dfrac{4}{5}}\)
b, viết tích sau dưới dạng luỹ thừa B= a.a3.a5...a51
a, Tính nhanh A= (125-13) (125-23)...(125-503)
Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a, 10 mũ 8 . 2 mũ 8
b, 10 mũ 8 : 2 mũ 8
a) 108.28 = (10.2)8 = 208
b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58
a, 108 . 28 = ( 10.2 )8 = 208
b,108 : 28 = ( 10:2 )8 = 58
a . 10 mũ 8 . 2 mũ 8 = 10 . 2 mũ 8 = 20 mũ 8
b . 10 mũ 8 :2 mũ 8 =10 :2 mũ 8 =5 mũ 8
Viết gọn các tich sau bằng cách dùng luỹ thừa
a, 7.7.7.7.7. b,3.5.15.15.5.3
c,1000.10.100. d,a.a.a.b.b
e,m.m.m.m +p.p. f,a^2.a.a^4 -a.a.b.b
Bài 2 Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa
a,2^2.2.2^3. b,5^2.25^3. c,3^15:3^5
d,9^8:3^2. e, a^8:a^2. f,b^2.b^3
Giúp mình nhé mik sẽ like cho bạn
1a) 7^4 b) 15^4 c) 1000^2 d)a^3.b^3
e)m^4+p^2 f)a^7-a^2.b^2
2)a)2^6 b) 5^8 c) 3^10 d)3^14
e) a^6 f)b^5
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)