Cho thanh sắt ngâm vào 200ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí thoát ra ở (đktc) bằng bao nhiêu lit?
A.
1,75 lít
B.
4,48 lít
C.
4,47 lít
D.
8,96 lít
Cho 2,7 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng chứ 19,6 gam H2SO4. Thể tích H2 (đktc) thoát ra là:
A.3,36 lít
B.4,48 lít
C.2,24 lít
D.1,12 lít
Cho 8 gam Ca vào dung dịch chứa 18,25 gam HCl thu được CaCl2 và V lít H2 (đktc). tính V?
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
\(n_{Ca}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow HCl\) dư
Bảo toàn e:
\(2n_{H_2}=2n_{Ca}\)
\(\Leftrightarrow n_{H_2}=n_{Ca}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=8,96\left(l\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
1,5 1,5 1,5 1,5
\(n_{H_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=1,5.98=147\left(g\right)\)
\(b,m_{FeSO_4}=1,5.152=228\left(g\right)\)
Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\), ta được HCl dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Đáp án: D
Câu 59. Cho 400ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đkc) là:
A. 4,958 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V khí hydrogen (đkc). Giá trị V là
A. 4,48 lít
B. 3,7185 lít
C. 4,958 lít
D. 7,437 lít
( Làm bài và chọn đáp án)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
2 3 1 3
0,2 0,3
nAl=\(\dfrac{5,4}{27}\)=0,2(mol)
Ta có: nH2 = \(\dfrac{0,2.3}{2}\)= 0,3(mol)
⇒ VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4= 6,72l
Ủa??? kì z??
1: Dung dịch axit clohidric tác dụng với đồng (II) hidroxit thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm
B. Đỏ
C. Xanh lam
D. Da cam
2: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohidric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
3: Có những bazo Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazo làm quì tím hóa xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
1: Dung dịch axit clohidric tác dụng với đồng (II) hidroxit thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm
B. Đỏ
C. Xanh lam
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
D. Da cam
2: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohidric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
3: Có những bazo Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazo làm quì tím hóa xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Để hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M?
A. 1 lít
B. 0,5 lít
C. 0,4 lít
D. 0,2 lít.
Zn + 2HCl -----> ZnCl2+ H2
\(n_{HCl}=2n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow V_{Zn}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(lít\right)\)
=> Chọn D
Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,2M. Thể tích dung dịch brom tham gia phản ứng là:
a) 1 lít
b) 2 lít
c) 0,5 lít
d) 1,5 lít