Câu 17.Tìm X: X : 7 = 21,7
a. 3 b. 3,1 c. 3,01 d. Một kết quả khác
Câu 18.Kết quả của dãy tính: 4 x 2,5 x 12,6 là:
a. 12,6 b. 1,26 c . 126 d. Một kết quả khác
Câu 17: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 87: 8 là:
A. 86 B. 85 C. 84 D. 83
Câu 18: Cho biều thức M = 75 + 120 + x. Giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 3
A.x = 7 B.x= 5 C.x =4 D.x =12
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ?
A.49 + 70 B.14 + 51 C.7 + 134 D.10+16
Câu 20: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k – 20 C. 45 – 20k D. 45k + 20
Câu 21: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3:
A. {0; 3; 6}. B.{1; 3; 6; 9}. C.{3; 6; 9}. D.{0; 6; 9}.
Câu 17: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 87: 8 là:
A. 86 B. 85 C. 84 D. 83
Câu 18: Cho biều thức M = 75 + 120 + x. Giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 3
A.x = 7 B.x= 5 C.x =4 D.x =12
Câu 19: Tổng nào sau đây chia hết cho 7 ?
A.49 + 70 B.14 + 51 C.7 + 134 D.10+16
Câu 20: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k – 20 C. 45 – 20k D. 45k + 20
Câu 21: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3: ???
A. {0; 3; 6}. B.{1; 3; 6; 9}. C.{3; 6; 9}. D.{0; 6; 9}.
Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:
Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 19. Kết quả phép tính: là:
B. 16 C. -4 D. 4
Câu 20. Số x thỏa mãn là:
A. 14 B. -14 C. 6 D. -6
Câu 21. Giá trị của hiệu: là:
A. 1190 B. -340 C. 340 D. 0
Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:
C. 0;4;8 D.
Câu 23. Thực hiện phép tính ta được:
1 B. 9 C.- 9 D.
Câu 24. So sánh ba số nguyên: 0 ; 3 và có kết quả là:
Câu 25. Trong hình lục giác đều thì:
A. Các góc bằng nhau và bằng 600. B. Các góc bằng nhau và bằng 900.
C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. D. Các đường chéo chính bằng nhau.
Câu 26. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân ?
(1) (2) (3) (4)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D.Hì
(M.n ơi?Cùng mk giải những câu hỏi dưới đây nhé)Thank!^^
Câu 1:Tính(-52)+70 kết quả là:
A.18 B.-18 C.-122 D.122
Câu 2:Tính(-8)x(-25)kết quả là:
A.33 B.-33 C.200 D.-200
Câu 3:Tập hợp tất cả các số x thỏa mãn(1 - x )x( x + 2 ) = 0 là:
A.{1;2} B.{-1;-2} C. {-1;2} D.{1;-2}
Câu 4:Giá trị của biểu thức -20 + 2 x khi x = - 1 là:
A.-18 B.-22 C.18 D.22
Câu 5:Trong tập hợp số nguyên Z tập hợp các ước của(-7) là:
A.{-1;1} B.{7;1} C.{-7;7} D.{-1;1;-7;7}
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 1:Tính(-52)+70 kết quả là:
A.18 B.-18 C.-122 D.122
Câu 2:Tính(-8)x(-25)kết quả là:
A.33 B.-33 C.200 D.-200
Câu 3:Tập hợp tất cả các số x thỏa mãn(1 - x )x( x + 2 ) = 0 là:
A.{1;2} B.{-1;-2} C. {-1;2} D.{1;-2}
Câu 4:Giá trị của biểu thức -20 + 2 x khi x = - 1 là:
A.-18 B.-22 C.18 D.22
Câu 5:Trong tập hợp số nguyên Z tập hợp các ước của(-7) là:
A.{-1;1} B.{7;1} C.{-7;7} D.{-1;1;-7;7}
Hỗn số \(12\dfrac{3}{5}\) được viết thành số thập phân là:
A. 1,26 B. 126 C. 12,6
Chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:
A. 468 B. 768 C. 786 D. 867
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:
A. 320 B. 32 C. 203 D. 302
c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 = 768. Chọn B.
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 = 302. Chọn D.
c) 628 : 8 = 78 (dư 4) .
Vậy số dư của phép chia 628 : 8 là 4. Chọn C.
Câu 1: Kết quả tìm được của x trong biểu thức x- 3/4= 1/2 là:
A.5/4 . B.-5/4 . C.3/4 . D.6/12 .
Câu 11. Số tự nhiên x thỏa mãn là
A. 1 B. 0 C. 0;1 D. Một kết quả khác
Câu 12. Kết quả so sánh 320 và 230 là
A.320 > 230. B.320 > 230. C.320 = 230. D.320 ≤ 230.
Câu 1: Đa thức 3x^2 + 3x + m + 2 chia cho x + 2 thì m bằng:
A. m = 8 B. m = 9 C. C. m = -8 D. Kết quả khác
Câu 2: Đa thức x^3 - 5x^2 – 7mx + 7 chia cho x – 3 dư 4 thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = -3 D. Kết quả khác
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)