Tìm số tự nhiên m biết:
a) m < 8/9 - 2/3
b) m < 6/5+81/45
( 8/9 là tám phần chín)
( 2/3 là hai phần ba)
( 6/5 là sáu phần năm)
( 81/45 là tám mốt phần bốn lăm)
Mấy bạn/mấy anh chị ơi giúp mình/em 2 câu này với !
Câu 1 : tìm x
8/45 : 8/9 - 2/5 . X = 2/-3 ( chữ : tám phần bốn lăm chia hai tám phần chín trừ hai phần năm nhân " x " bằng hai phần âm ba )
Câu 2 : Tìm tập hợp A các số nguyên a biết : ( cái này ghi số bất khả thi
cau 1:8/45:8/9-2/5.x=8/45*9/8-2/5.x=8.9/45.8-2/5.x=1/5-2/5.x=2/-3. =>2/5.x=1/5-2/-3=3/15+2/3=3/15+10/15=13/15. =>x=13/15:2/5=13/15.5/2=13.5/15.2=13/6. Vậy x = 13/6. k nha co j ket ban
8/45 : 8/9 - 2/5 . X = 2/-3
8/45 . 9/8 - 2/5 . X = -2/3
1/5 - 2/5 . X = -2/3
-1/5 . X = -2/3
X = -2/3 : -1/5
X = -2/3 x 5/-1 = 10/3
=> x = 10/3
tk ủng hộ nhé !
nếu có sai nhờ anh/ chị / bạn sửa giùm em ạ !!!!!
cau 2 :aE{...-3;-2;-1;0;1;2;3;...}
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
a.568
b.39472
c.400
TL:
a) 8,65
b) 72,493
c) 0,04
HT.
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
5,8
63,08
450, 00763
6019,005
tám mươi hai đơn vị, sáu mươi lăm phần trăm
hai mươi lăm đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn
không đơn vị năm phần nghìn
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5 dam² 8m² = m² A.508m². B.5,8m². C.580m². D.58m² Viết số: chín mươi lăm đơn vị,sáu phần mười,tám phần nghìn:...,.....................
1. Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:.........
b) Bốn mươi lăm phần nghìn:......
c) Hai và chín phần mười:......
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:.......
2. a) 962 cm = ...............dm
b) 14 cm2 6 mm2 =.............cm2
c) 5562 kg = 5...562...
d) 317 cm = 3...17...
(Phần C vầ phần D là điền đơn vị đó nhé)
a) 18/100
b) 45/1000
c) 29/10
d) 5002,06
a)96,2
..........................
1 .
a ) mười tám phần trăm : 18%
b ) bốn mười lăm phần nghìn :\(\frac{45}{1000}\)
c ) hai phần chín mươi : \(\frac{2}{90}\)
2 .
a ) 962 cm = 96,2 dm
c ) 5562kg = 5 tấn 562 kg
1)viết các số sau
a)18%
b)0,0045
c)2,9
d)5002,06
2)a)96,2 dm
b)14,062 cm2
c)5 tấn 562kg
d)3m 17 cm
đúng thì K cho mình nha !
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
Mười lăm nhân tám cộng 15 nhân bốn Phần 12.3
Ai giải đc mk cmt chodễ, nhưng phai giai dc câu nay 60% nhan x cong 2 phan 3 = 1 phan 3 nhan 6va 1 phan 3