Bài 2: (3,5 điểm) Cho các đơn thức sau:A= 2x^3y^4 (1/3 x^2yz^3) và B= - 1/3x^5y^5z^3
a) Thu gọn đơn thức A và cho biết hệ số, phần biến số.
b) Tính A + B và B – A.
Bài 1:Thu gọn đơn thức sau và cho biết phần hệ số,phần biến của mỗi đơn thức a)1/5xy^2 (-5xy) b)x^3 (-1/3y)1/5y^2 y c)2/a x^2 y^3 z (-x^3 yz) d)-ax (xy^3)1/4 (-by)^3 Bài 2:Tính các đơn thức sai rồi tìm bậc của đơn thức thu đc a)(-77x^2 yz) và 3/7 xy^2 z^3 b) -1/5 x^3 y^2 và -3x^3 y^4 c)(1/4xy^2) ; (1/2x^2 y^2) và -4/5yz^2 Help me đc k
Bài 1
a, 1/5xy^2(-5xy )= -x^2y^3
-hệ số :-1 biến :x^2y^3
b, x^3(-1/3y)1/5x^2y=-1/15x^5y^2
-Hệ số :-1/15, biến :x^5y^2
Bài 1:
c) Ta có: \(\dfrac{2}{a}\cdot x^2\cdot y^3\cdot z\cdot\left(-x^3yz\right)\)
\(=-\dfrac{2}{a}\cdot x^5y^4z^2\)
Hệ số là \(-\dfrac{2}{a}\)
Phần biến là: \(x^5;y^4;z^2\)
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
Bài 2 : Cho đơn thức A = \((-\dfrac{1}{5}x^3y^2)(-2x^4y)\)
a, Thu gọn đơn thức A
b, Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
c, Tính tổng của đơn thức A với các đơn thức \(x^7y^3\)\(;\)\(-3x^7y^3\)
\(A=\dfrac{2}{5}x^7y^3\)
Hệ số: \(\dfrac{2}{5}\)
Bậc: 10
cho đơn thức A=3xy^2(x^3)(-x^2y^3)^2 và B=(1/2x^2y^3)^2(-2x^3y)n a.thu gọn đơn thức A và B b. tìm hệ số và phần biến của đơn thức C. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐƠN THỨC A và B tại x=1 và x=-1
x = 1 và y = -1 thì mới ra nhé :V
\(A=3xy^2x^3\cdot\left(-x^2y^3\right)^2=3xy^2x^3\cdot x^4y^6=3\left(xx^3x^4\right)\left(y^2y^6\right)=3x^8y^8\)
Hệ số : 3
Biến : x8y8
Thay x = 1 ; y = -1 vào A ta được :
\(3\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^8=3\cdot1\cdot1=3\)
Vậy giá trị của A = 3 khi x = 1 ; y = -1
\(B=\left(\frac{1}{2}x^2y^3\right)^2\cdot\left(-2x^3y\right)=\frac{1}{4}x^4y^6\cdot\left(-2x^3y\right)=\left(\frac{1}{4}\cdot-2\right)\left(x^4x^3\right)\left(y^6y\right)=\frac{-1}{2}x^7y^7\)
Hệ số : -1/2
Biến : x7y7
Thay x = 1 ; y = -1 vào B ta được : \(-\frac{1}{2}\cdot1^7\cdot\left(-1\right)^7=-\frac{1}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)=\frac{1}{2}\)
Vậy giá trị của B = 1/2 khi x = 1 ; y = -1
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
A=2x^3y^4(1/3x^2yz^3)
B=-3/8x^5y^3y^2z
A)thu gọn đơn thức A và B
B)tính B-A
Tick nhé
a) 6xy.2x3yz2=(6.2).(x.x3).(y.y).z2=12x4.y2.z2
=> Hệ số: 12; Phần biến: x4y2z2; Bậc đơn thức: 8
b) 12x3y2.(-3/4 xy2)= [12.(-3/4)]. (x3.x).(y2.y2)= -9.x4.y4
=> Hệ số: -9; Phần biến: x4.y4; Bậc đơn thức: 8
c)
\(\dfrac{1}{5}x^3y.\left(-5x^4yz^3\right)=\left[\dfrac{1}{5}.\left(-5\right)\right].\left(x^3.x^4\right).\left(y.y\right).z^3\\ =-x^7y^2z^3\)
=> Hệ số: -1; Phần biến: x7y2z3; Bậc đơn thức: 12
d) \(-\dfrac{3}{8}x^3y^2z.\left(4x^2yz\right)^3=\left[-\dfrac{3}{8}.4^2\right].\left(x^3.x^{2.3}\right).\left(y^2.y\right).\left(z.z^3\right)=-6.x^9y^3z^4\)
=> Hệ số: -6; Phần biến: x9y3z4; Bậc đơn thức: 16
a) Ta có: \(6xy\cdot2x^3yz^2\)
\(=\left(6\cdot2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\cdot z^2\)
\(=12x^4y^2z^2\)
Hệ số là 12
Phần biến là \(x^4;y^2;z^2\)
Bậc là 8
b) Ta có: \(12x^3y^2\cdot\left(-\dfrac{3}{4}xy^2\right)\)
\(=\left[12\cdot\left(-\dfrac{3}{4}\right)\right]\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y^2\cdot y^2\right)\)
\(=-9x^4y^4\)
Hệ số là 9
Phần biến là \(x^4;y^4\)
Bậc là 8