tính:2/3x2y.(2x2 - y/3) - 2x2.(2x2 - 1)+(2x2 - y/3).(1 - y/3)
Cho các hàm số
1 ) y = x 4 − 2 x 2 − 3 2 ) y = x 2 − 2 x − 3 3 ) y = − x 4 + 2 x 2 − 3 4 ) y = x 2 − 1 − 4
Số hàm số có bảng biến thiên trên là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đáp án C
Đáp án: Hàm số y = x 2 − 2 x − 3 không có đạo hàm tại x = 0
Hàm số y = x 2 − 1 − 4 không có đạo hàm tại x = ± 1. Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 có lim x → ± ∞ = − ∞
Nên bảng biến thiên trên không là bảng biến thiên của 3 hàm số trên. y = x 4 − 2 x 2 − 3
Kiểm tra ta có đó là bảng biến thiên của hàm số: y = x 4 − 2 x 2 − 3
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= 2x2-1/3y , tại x=2 ; y=9
b) P= 2x2+3xy+y2 , tại x= -1/2 ; y= 2/3
`Answer:`
a. Thay `x=2` và `y=9` vào biểu thức `A`, ta được:
\(A=2.2^2-\frac{1}{3}.9=2.4-\frac{1}{3}.9=8-3=5\)
b. Thay `x=-1/2` và `y=2/3` vào biểu thức `P`, ta được:
\(P=2.\left(-\frac{1}{2}\right)^2+3.\left(-\frac{1}{2}\right).\left(\frac{2}{3}\right)+\left(\frac{2}{3}\right)^2=2.\frac{1}{4}+3.\left(-\frac{1}{2}\right).\left(\frac{2}{3}\right)+\frac{4}{9}=\frac{1}{2}+\left(-1\right)+\frac{4}{9}=-\frac{1}{18}\)
xét tính chẵn lẽ của hàm số
a/ y=| x+1| + 3 | x-1|
b/ y= 2x2 + 3 /x
c/ y= 2x2 +x+5
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Kết quả phép tính nhân (2x+1).(x-3) là:
A.2x2+7x-3
B.2x2-5x-3
C.2x2-3
D.x2-5x-2
\(=2x.x-2x.3+x-3\\ =2x^2-6x+x-3\\ =2x^2-5x-3\)
=> Chọn B
giải hpt: √2x2+6xy+5y2+5=√2x2+6xy+5y2+14x+20y+52x2+6xy+5y2+5=2x2+6xy+5y2+14x+20y+5
và y^2-y+x^3=0
Tập xác định của hàm số y = 2 x 2 - 7 x + 3 - 3 - 2 x 2 + 9 x - 4 là
A. 1 2 ; 4 .
B. 3 ; + ∞ .
C. 3 ; 4 ∪ 1 2 .
D.[3;4]
Tập xác định của hàm số y = 2 x 2 - 7 x + 3 - 3 - 2 x 2 + 9 x - 4 là
A. 1 2 ; 4
B. [ 3 ; + ∞ )
C. 3 ; 4 ∪ 1 2
D. 3 ; 4
Chọn C.
Điều kiện:
Tập xác định của hàm số 3 ; 4 ∪ 1 2
h) (2x2 + y)3
i) (\(\dfrac{1}{2}\)x2 + y)3
k) (3x - y)3
h: \(\left(2x^2+y\right)^3\)
\(=\left(2x^2\right)^3+3\cdot\left(2x^2\right)^2\cdot y+3\cdot2x^2\cdot y^2+y^3\)
\(=8x^6+12x^4y+6x^2y^2+y^3\)
i: \(\left(\dfrac{1}{2}x^2+y\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x^2\right)^3+3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x^2\right)^2\cdot y+3\cdot\dfrac{1}{2}x^2\cdot y^2+y^3\)
\(=\dfrac{1}{8}x^6+\dfrac{3}{4}x^4y+\dfrac{3}{2}x^2y^2+y^3\)
k: \(\left(3x-y\right)^3=\left(3x\right)^3-3\cdot\left(3x\right)^2\cdot y+3\cdot3x\cdot y^2-y^3\)
\(=27x^3-27x^2y+9xy^2-y^3\)
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (1 – 2x2)3.
A. 12x(1 – 2x2)2.
B. -12x(1 – 2x2)2.
C. -24x(1 – 2x2)2.
D. 24x(1 – 2x2)2.
Chọn B.
Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp với u = 1 – 2x2
y' = 3(1 – 2x2)2(1 – 2x2)’ = 3(1 – 2x2)2(-4x) = -12x(1 – 2x2)2.