Khử 32g Iron(III) oxide (Fe2O3 ) bằng khí hydrogen (H2 ) a.Tính thể tích khí hydrogen (H2 ) tham gia phản ứng? b. Tính khối lượng kim loại tạo thành? c. Lấy lượng kim loại trên đốt cháy trong lọ khí O2 . Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Khử 16g Copper(II) oxide (CuO ) bằng khí hydrogen (H2 ) a.Tính thể tích khí hydrogen (H2 ) tham gia phản ứng? b. Tính khối lượng kim loại tạo thành? Fe= 56, O=16, Cu=64, H=1
Có 9,75g Zn tham gia tác dụng với hydrochloric acid HCl thì thu được muối và khí hydrogen
a/ khối lượng acid tham gia phản ứng?
b/ Khối lượng muối tạo thành
c/ dẫn khí hydrogen đi qua bột iron (III) oxide đun nóng sau phản ứng thu được kim loại iron tính khối lượng bột iron (III) oxide cần dùng và khối lượng iron tạo thành:> em cảm ơn ạ:>
a) \(n_{Zn}=\dfrac{9,75}{65}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,15-->0,3------>0,15-->0,15
=> mHCl = 0,3.36,5 = 10,95 (g)
b)
mZnCl2 = 0,15.136 = 20,4 (g)
c)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,05<---0,15------->0,1
=> mFe2O3 = 0,05.160 = 8 (g)
mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
a.b.\(n_{Zn}=\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{9,75}{65}=0,15mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15 ( mol )
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,3.36,5=10,95g\)
\(m_{ZnCl_2}=n_{ZnCl_2}.M_{ZnCl_2}=0,15.136-20,4g\)
c.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,05 0,15 0,1 ( mol )
\(m_{Fe_2O_3}=n_{Fe_2O_3}.M_{Fe_2O_3}=0,05.160=8g\)
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,1.56=5,6g\)
đốt cháy hoàn toàn 44,8g Fe trong khí Oxygen tạo thành Iron(II,III) oxide(Fe2O3)
a) viết phương trình
b) tính thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở đkc
c) tính khối lượng iron(II,III) oxide tạo thành
d) cần phân huỷ bao nhiêu gam thuốc tím(KMnO4) để có toàn bộ khí Oxygen cho phản ứng trên
4Fe+3O2-to>2Fe2O3
0,8-----0,6------0,4 mol
n Fe=\(\dfrac{44,8}{56}\)=0,8 mol
=>VO2=0,6.22,4=13,44l
=>m Fe2O3=0,4.160=64g
d) 2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
1,2---------------------------------0,6
=>m KMnO4=1,2.158=189,6g
Khử hoàn toàn 32 gam iron III oxide bằng khí hydrogen. Hãy: a. Tính số gam sắt kim loại thu được. b. Tính thể tích khí hydrogen (đkc) cần dùng Biết Fe=56;0=16;H=1
nFe2O3 = 32/160 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Mol: 0,2 ---> 0,6 ---> 0,4
mFe = 0,4 . 56 = 22,4 (g)
VH2 = 0,6 . 24,79 = 14,874 (l)
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O
0,2-------------------0,4------0,6 mol
n Fe2O3=0,2 mol
=>m Fe=0,4.56=22,4g
=>m VH2=0,6.24,79=14,874l
Khử 28,8 gam copper (II) oxide bằng khí hydrogen
a) Tính thể tích khí hydrogen cần dùng ở đkc
b) TÍnh khối lượng kim loại đồng tạo thành ( Cu=64, O=16, H=1)
ncu = 28,8/64 = 0,45 mol
CuO + H2 -> Cu + H2O
1 : 1 : 1 : 1
0,45mol
a) nH2 = (0,45.1) : 1 = 0,45 mol
VH2 = 0,45 . 22,4 = 10,08 ( l )
b) mCu = 0,45 . 64 = 28,8 ( g)
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,36---0,36----0,36
n CuO=\(\dfrac{28,8}{80}\)=0,36 mol
=>VH2=0,36.22,4=8,064l
=>m Cu=0,36.64=23,04g
a. \(n_{Cu}=\dfrac{28.8}{64}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH : CuO + H2 -> Cu + H2O
0,45 0,45 0,45 0,45
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
b. \(m_{Cu}=0,45.64=28,8\left(g\right)\)
CHO KIM LOẠI ALLUMINIUM tác dụng với hydrochoric acid tạo thành muối alluminium chloried alcl3 và 2,9748 lít khí hdrogen ở đkc
a) tính khối lượng các chất tham gia phản ứng
b) bính khối lượng muối alcl3 tạo thành
c) đốt cháy hết lượng khí hydrogen bằng khí oxygen sẽ tạo ra bao nhiêu gam hơi nước
\(n_{H_2}=\dfrac{2,9748}{24,79}=0,12(mol)\\ 2AL+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow n_{Al}=n_{AlCl_3}=0,08(mol);n_{HCl}=0,24(mol)\\ a,m_{Al}=0,08.2=2,16(g)\\ m_{HCl}=0,24.36,5=8,76(g)\\ b,m_{AlCl_3}=0,08.133,5=10,68(g)\\ c,2H_2+O_2\xrightarrow{t^o}2H_2O\\ \Rightarrow n_{H_2O}=0,12(mol)\\ \Rightarrow m_{H_2O}=0,12.18=2,16(g)\)
cho 7,2g Mg tan hoàn trong dd HCL.
a/Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (đkc)
b/tính khối lượng HCL tham gia phản ứng
c/Dẫn khí hydrogen vừa tạo thành đi qua 12g copper (hóa trị 2) oxide (CuO).Khí hydrogen có khử hết copper hóa trị 2) oxide CuO không
Mg+2HCl->MgCl2+H2
0,3---0,6-----0,3----0,3
n Mg=0,3 mol
=>VH2=0,3.24,79=8,247 l
=>m HCl=0,6.36,5=21,9g
c)H2+CuO-to>Cu+H2O
0,15-----0,15
n CuO=0,15 mol
=>H2 dư -> CuO dheets
=>m Cu=0,15.64=9,6g
cho 7,2g Mg tan hoàn toàn trong dung dịch hydrochloric acid HCl.
a. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (đkc)
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
c. Dẫn khí hydrogen vừa tạo thành đi qua 12g copper (II) oxide (CuO). Khí Hydrogen có khử hết copper (II) oxide CuO không?
giải giúp em câu c vớii ạ
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH:
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
0,3-->0,6----------------->0,3
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=24,79.0,3=7,437\left(l\right)\\m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
LTL: 0,15 < 0,3 => H2 dư, vậy H2 khử hết CuO
a, \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Mg + 2HCl -----> MgCl2 + H2
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b, \(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
CuO + H2 -----> Cu + H2O
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ CuO hết, H2 dư
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\
m_{HCl}=0,6.36,5=21,9g\\
n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(ltl:0,15< 0,3\)
=> H2 có khử hết CuO
Câu 9. Dung dịch hydrochloric acid HCl tác dụng với kim loại sắt (iron) Fe tạo thành
A. iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2.
B. iron (III) chloride FeCl3 và khí hydrogen H2.
C. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.
D. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.
Câu 10. Sử dụng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,5 mol/lít. Giá trị của x là
A. 0,33. B. 0,5. C. 0,66. D. 1,33.
Câu 11. Cho các chất sau đây: KOH, Zn, CuO, Cu, Fe2O3, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho các chất sau đây: Cu, NaOH, Ba(OH)2, CuO, MgO, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại zinc (kẽm) Zn vào dung dịch sulfuric acid H2SO4 là
A. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi, dung dịch chuyển màu xanh lam.
B. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, mùi khai.
C. kim loại không phản ứng, không hiện tượng gì xảy ra.
D. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi.