Tìm đa thức A và đa thức B biết:
a) A+(x^3-2y^2)=x^3-y^2+3y^2-9
b) B- (5x^4-xyz)=xy+2x^4-6xyz+654
Câu 2:
a)Tìm đa thức P biết:
P-(5x^4-xyz)=xy+2x^4-6xyz+654
b)Tìm nghiệm của đa thức: f(x)=x^2-2x
a.
\(P-\left(5x^4-xyz\right)=xy+2x^4-6xyz+654\)
\(\Rightarrow P=5x^4-xyz+xy+2x^4-6xyz+654\)
\(\Rightarrow P=7x^4-7xyz+xy+654\)
b.
\(x^2-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
Tìm đa thức P và đa thức Q,biết:
a) P+(x^2-2y^2)=x^2-y^2+3y^2-1
b) Q-(5y^2-xyz)=xy+2x^2-3xyz+5
a)P+x2-2y2=x2-y2+3y2-1
=>P=x2-x2+2y2-y2+3y2-1
=>P=4y2-1
b)Q-(5y2-xyz)=xy+2x2-2xyz+5
=>Q=xy+2x2-2xyz-xyz+5y2+5
=>Q=2x2+5y2-3xyz+xy+5
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết :
a/ \(P+\left(x^2-2y^2\right)=x^2-y^2+3y^2-1\)
b/ \(Q-\left(5x^2-xyz\right)=xy+2x^2-3xyz+5\)
a)p+(x2 -2y2)=x2 -y2 +3y2 -1
\(\Rightarrow\)p=(x2 -2y2 +3y2 -1)-(x-2y).(x+2y)
\(\Rightarrow\)p=(x2-2y2 +3y2 -1)-(x2 +2xy-2xy)
\(\Rightarrow\)p=x2 -2y2+3y2 -1-x2 -2xy+2xy
\(\Rightarrow\) p=2y2-1
Vậy P=2y2-1
b)Q-(5x2-xyz)=xy+2x2-3xyz+5
\(\Rightarrow\)Q=(xy+2x2-3xyz+5)+(5x2-xyz)
\(\Rightarrow\)Q=7x2-4xyz+xy+5
Vậy Q=7x2-4xyz+xy+5
Tìm đa thức p biết : P + (2xy + 4) = 2x^2y - 2xy + 1
Tìm đa thức P và đa thức Q biết :
a) \(P+\left(x^2-2y^2\right)=x^2-y^2+3y^2-1\)
b) \(Q-\left(5x^2-xyz\right)=xy+2x^2-3xyz+5\)
a) P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1
⇔ P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2)
⇔ P = x2 + 2y2 - 1 - x2 + 2y2
⇔ P = 4y2 - 1
b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
⇔ Q = (xy + 2x2 - 3xyz + 5) + (5x2 - xyz)
⇔ Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 - xyz
⇔ Q = xy + 7x2 - 4xyz + 5
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2)
P = x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y2
P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1
P = 4y2 – 1.
Vậy P = 4y2 – 1.
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5
Vậy Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5.
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)
P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2
P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1
P = 4y2 – 1
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
Q = 7x2– 4xyz + xy + 5
Tìm đa thức P và đa thứcQ,biết:
a.P+[x^2-2y^2]=x^2-y^2+3y^2-1
b.Q-[5x^2-xyz]=xy=2x^2-3xyz+5
a) P+x2-2y2 = x2-y2+3y2-1
P = x2-y2+3y2-1 - (x2-2y2)
P = x2-y2+3y2-1 - x2+2y2
P = (x2-x2)+(-y2+2y2+3y2)-1
P= 4y2 - 1
câu b) giống sai đề rùi bn!!!!!!!
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
1) Cho đa thức: A=2x^2y+x^3-2x^2y+x^2-2x-x^3+1
a) thu gọn đa thức
b)tính A khi x=3
c) tìm a,b để A=B biết: B=5x^2+4x-ax^2+bx+1
2) cho x^2+y^2=5. Tính giá trị của đa thức sau:
C=4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2
MÌNH CẦN KHÁ GẤP. AI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH TICK CHO
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.