Câu 6. Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
3/4 | Ba phần tư | 3 | 4 |
11/7 |
|
|
|
| Năm phần chín |
|
|
|
| 50 | 120
|
a) Thực hiện (theo mẫu):

b) Viết các phân số: ba phần bảy, năm phần mười hai, chín phần mười.
c) Đọc các phân số: $\frac{8}{11} ; \frac{6}{7} ; \frac{4}{9} ; \frac{5}{100}$
a)
b) Ba phần bảy: $\frac{3}{7}$
Năm phần mười hai : $\frac{5}{12}$
Chín phần mười: $\frac{9}{10}$
c) $\frac{8}{11}$ đọc là: Tám phần mười một
$\frac{6}{7}$ đọc là: Sáu phần bảy
$\frac{4}{9}$ đọc là: Bốn phần chín
$\frac{5}{100}$ đọc là: Năm phần một trăm
Viết vào ô trống (theo mẫu):
| Viết | Đọc |
![]() |
Bảy phần chín |
![]() |
| Viết | Đọc |
| Năm phần mười hai | |
| Bốn phần mười năm |
| iết | Đọc |
![]() |
Bảy phần chín |
![]() |
Sáu phần mười một |
| Viết | Đọc |
![]() |
Năm phần mười hai |
![]() |
Bốn phần mười năm |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
| Số thập phân gồm | Viết số |
| Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
| Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
| Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
| Không đơn vị ; một phần trăm. |
| Số thập phân gồm | Viết số |
| Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
| Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
| Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
| Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????
bài 1
a)Viết các phan số lần lượt bằngbảy phần chín và năm phần mười hai có mẫu số chung là 36
b)Hãy viết bốn phần bảy và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7 và 14
GIÚP VỚI EM CẦN GẤP LẮM! GIỜ EM ĐÃ PHẢI NỘP RỒI Ạ CÁC ANH CHỊ GIÚP EM VỚI
7/9=28/36 5/12=15/36 4/7=8/14 4/7=4/7 14 và 7 không chia hết cho 3 tk mình đi bạn kết bạn với mình rồi đó
Viết số thập phân
Năm nghìn, năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
CHín trăm và chín mươi phần trăm mét khối
b) Viết các số thập phan theo thứ tự giảm dần:
35,995;35,599;359,05;359,5;395,5.
c) 3,15 m =......m......mm.
13 m2 25 dm2 =......m2
7 m2 92 cm2 =.....m2
0,03 m2=.....cm2
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
9675 1000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
1954 1000000 : ……………………………….
9675 1000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
1954 1000000 : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu
Câu 6/ Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
a/ Ba đơn vị, chín phần mười
b/ Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm
Dùng phần trăm với ký hiệu % để viết các phần trăm trong các câu sau đây:
Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh để ra chỉ tiêu phấn đấu:
- Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín mươi mốt phần trăm. Có ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học;
- Huy động chín mươi sáu phần trăm số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hằng năm vào học lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc;
- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ chín mươi tư phần trăm trở lên.
Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu:
- Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học;
- Huy động 96% học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc;
- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ 94% trở lên.
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:
.