Ở đới lạnh, độ muối của nước biển nhỏ chủ yếu do
a) Băng tan
b) Mưa nhiều
c) có nhiều sông chảy vào
d) Độ bốc hơi lớn
Ở đới lạnh độ muối của nước biển thấp là do nguyên nhân nào?
A.
Lượng bốc hơi nhiều.
B.
Nước băng tan và bốc hơi ít.
C.
Lượng bốc hơi ít.
D.
Nước băng tan và lượng bốc hơi nhiều
Ở đới lạnh, độ muối của nước biển nhỏ chủ yếu do
Câu 22. Vùng biển có độ muối lớn thường tập trung ở khu vực
A. nhiều sông đổ ra biển. B.nhiều tuyết rơi.
C.ít sông đổ ra biển, độ bốc hơi cao. D.lượng mưa nhiều .
Câu 23. Hồ Tây -Hà Nội được hình thành do ...
A.miệng núi lửa đã tắt. B.con người xây dựng.
C.Di tích khúc sông cũ. D.băng hà.
Câu 24. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là
A.32‰. B. 33‰. C. 34‰. D. 35‰.
Câu 25. Hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, có lúc lại rút xuống gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều. C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 26. Nhân tố tạo nên thành phần khoáng trong đất là ...
A.khí hậu. B.đá mẹ. C.sinh vật. D.con người.
Câu 22. Vùng biển có độ muối lớn thường tập trung ở khu vực
A. nhiều sông đổ ra biển. B.nhiều tuyết rơi.
C.ít sông đổ ra biển, độ bốc hơi cao. D.lượng mưa nhiều .
Câu 23. Hồ Tây -Hà Nội được hình thành do ...
A.miệng núi lửa đã tắt. B.con người xây dựng.
C.Di tích khúc sông cũ. D.băng hà.
Câu 24. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là
A.32‰. B. 33‰. C. 34‰. D. 35‰.
Câu 25. Hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, có lúc lại rút xuống gọi là
A.sóng biển. B.thủy triều. C.dòng biển. D.sóng thần.
Câu 26. Nhân tố tạo nên thành phần khoáng trong đất là ...
A.khí hậu. B.đá mẹ. C.sinh vật. D.con người.
Câu 27: Vì sao sông ngòi miền đới lạnh thường có lũ lớn vào cuối xuân đầu hạ?
A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan.
B. Đây là thời kì mùa mưa lớn nhất trong năm.
C. Có dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt độ khiến băng tan.
D. Có bão lớn kèm theo mưa lớn
A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan.
A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan.
Câu 15: Vì sao sông ngòi miền đới lạnh thường có lũ lớn vào cuối xuân – đầu hạ?
A. Đây là thời kì mùa mưa lớn nhất trong năm.
B. Đây là thời kì mùa hạ, Mặt trời sưởi ấm làm băng tan.
C. Có dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt độ khiến băng tan.
D. Có bão lớn kèm theo mưa lớn làm băng tan.
Mực nước ngầm phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào dưới đây?
Mưa, băng tuyết tan và sông hồ
Mưa, băng tuyết tan và sông
Mưa, băng tuyết tan và hồ
Mưa, sông hồ và lượng bốc hơi.
1) Độ muối của nước biển và đại dương KHÔNG PHỤ THUỘC yếu tố nào sau đây?
A. Nước sông chảy vào
B. Diện tích của các biển và đại dương
C. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
D. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng biển tan
2) Hiện tượng nào có ảnh hưởng đến chế độ nước sông ngòi ở vùng đồng bằng?
A. Sóng biển
B. Thủy triều
C. Sóng biển
D. Hải lưu
1) Độ muối của nước biển và đại dương KHÔNG PHỤ THUỘC yếu tố nào sau đây?
A. Nước sông chảy vào
B. Diện tích của các biển và đại dương
C. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ
D. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng biển tan
2) Hiện tượng nào có ảnh hưởng đến chế độ nước sông ngòi ở vùng đồng bằng?
A. Sóng biển
B. Thủy triều
C. Sóng biển
D. Hải lưu
Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao do
A. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.
B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.
C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.
D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.
Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ở
A. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.
C. lục địa Nam Mĩ. D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 31. Cà phê được trồng nhiều ở
A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Ac-hen-tin-na. D. Chi-lê.
Câu 32. Đất nước ở Nam Mĩ có nghề đánh bắt cá biển phát triển bậc nhất thế giới là
A. Ê-cu-a-đo. B. Cô-lôm-bi-a. C. U-ru-goay. D. Pê-ru.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiểu điền trang ở Trung và Nam Mĩ?
A. Thuộc sở hữu của các hộ nông dân.
B. Có diện tích dưới 5 ha.
C. Chiếm 60% diện tích đất canh tác.
D. Phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn tới việc phát triển sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?
A. Tai biến thiên nhiên xảy ra thường xuyên.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề.
C. Phần lớn nông dân không có ruộng.
D. Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.
Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao do
A. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.
B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.
C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.
D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.
Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ở
A. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.
C. lục địa Nam Mĩ. D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 31. Cà phê được trồng nhiều ở
A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Ac-hen-tin-na. D. Chi-lê.
Câu 32. Đất nước ở Nam Mĩ có nghề đánh bắt cá biển phát triển bậc nhất thế giới là
A. Ê-cu-a-đo. B. Cô-lôm-bi-a. C. U-ru-goay. D. Pê-ru