BTVN : Viết dưới dạng lũy thừa :
a / (3/70)21 : (9/46)6
b / (0.25)4 . 1024
Viết các số sau đây dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0.5
a) (0.25)^8
b) (0.125)^4
a) (0.25)8 = (0.52)8 = 0.52.8 = 0.516
b) (0.125)4 = (0.53)4 = 0.53.4 = 0.512
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 1024
b) bcdef
Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa:
1024 : 8^2
\(1024:8^2=2^{10}:2^6=2^{10-6}=2^4\)
Tk mình nha.
viết cac số( 0.25)8 va (0.125)4 dưới dạng các lũy thừa của co số 0.5
0.25^8 = (0.5^2)^8 = 0.5^(2x8) = 0.5^16
0.125^4 = (0.5^3)^4 = 0.5^(3x4) = 0.5^12
2) a.
2^27 = 2^(3x9) = (2^3)^9 = 8^9
3^18 = (3^2)^9 = 9^9
b. 8 < 9
=> 8^9 < 9^9
hay 2^27 < 3^18
tick cho mình nhahoang linh phuong
(0,25)8=[(0,5)2 ]8=(0,5)16
(0,125)4=[(0,5)3 ]4=(0,5)12
( 0.25)8=(0,52)8=(0,5)16
(0.125)4=(0,53)4=(0,5)12
viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa 18^8:9^4.3^21
Viết các số dưới dạng lũy thừa của cơ số 2 hoặc 3 hoặc 5
64; 128; 125; 625; 81; 243; 1024
64=2^6
128=2^7
125=5^3
625=5^4
81=3^4
243=3^5
1024=2^10
64=24
128=27
125=53
625=54
81=34
243=35
1024=210
2^6 => 64
2^7 => 128
5^3=>125
5^4 => 625
3^4 => 81
3^5 => 243
2^10 => 1024
K NHA
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các phép toán sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a) 34 .275 . (32)3 | b) (23)4 .46 .32 |
c) 32019 .62019 : 2 2019 | d) 1258 . (52)4 |
a, 34.275.(32)3 = 34.(33)5.36 = 34.315.36 = 325
b, (23)4.46.32 = 212.212.25 = 229
c, 32019.62019: 22019 = 32019.32019.22019:22019 = (3.3)2019= 92019
d, 1258.(52)4 = (53)8.58 = 532
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3