3x2 . (ax2 -2bx -3c) = 3x4 -12x3 + 27x3
Tìm bậc của các đa thức sau (a là hằng số )
a, 2x - 5xy + 3x2
b, ax2 + 2x2 - 3
c, ax3 + 2xy - 5
d, 4y2 - 3y - 3y4
e, -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2
a)bậc của da thức 2x-5xy+3x2 là:5
b)bậc của da thức ax2+2x2 là:4
c)bậc của da thức ax3+2xy là:5
d)bậc của da thức 4y2-3y4 là:6
e)bậc của da thức -3x5-\(\dfrac{1}{2}\)x3y-\(\dfrac{3}{4}\)xy2+3x5+2 là:17
Tìm x, biết:12x3-4x(3x2+2)=24
Giúp mik với
\(\Leftrightarrow12x^3-12x^3-8x=24\)
hay x=-3
Tìm P biết P + 4 x − 12 x 3 − 3 x 2 − 4 x + 12 = 3 x − 3 − x 2 4 − x 2
A. P = x x + 3
B. P = x x - 3
C. P = 2 x x − 3
D. P = x − 3 x
Tìm P biết: P + 4x − 12 x 3 − 3x 2 − 4x + 12 = 3 x − 3 − x 2 4 − x 2
A. P = x x + 3
B. P = x x − 3
C. P = 1 x − 3
D. P = x-3 x
Tính giá trị của biểu thức D = 3 x 2 + 6 x + 12 x 3 - 8 với x = 4001 2000
Điều kiện xác định của phân thức: x ≠ 2
Ta có
Với thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức
a) 6x3:(-3x2)
b) (-9x2):6x
c) (-16x4):(-12x3)
d) (8x3+4x2-6x):2x
a) 6x³ : (-3x²) = [6 : (-3)] . (x³ : x²)
= -2x
b) (-9x²) : 6x
= (-9 : 6) . (x² : x)
= -3/2 x
c) (-16x⁴) : (-12x³)
= [-16 : (-12)] . (x⁴ : x³)
= 4/3 x
d) (8x³ + 4x² - 6x) : 2x
= 8x³ : 2x + 4x² : 2x - 6x : 2x
= 4x² + 2x - 3
Tìm a và b biết rằng phương trình ax2-2bx+3=0 có tập ngiệm S=(-2;1)
Thay \(x=-2\) vào phương trình, ta có
\(a\left(-2\right)^2-2b\left(-2\right)+3=0\)
\(\Leftrightarrow4\left(a+b\right)=-3\)
\(\Leftrightarrow a+b=-\dfrac{3}{4}\) (1)
Thay \(x=1\) vào phương trình, ta có
\(a.1^2-2b.1+3=0\)
\(\Leftrightarrow a-2b=-3\) (2)
Trừ (2) cho (1) theo vế, ta được
\(-3b=-\dfrac{9}{4}\Rightarrow b=\dfrac{3}{4}\) \(\Rightarrow a=-\dfrac{3}{4}-\dfrac{3}{4}=-\dfrac{3}{2}\)
Vậy \(a=-\dfrac{3}{2}\) và \(b=\dfrac{3}{4}\)
g) 27 + 27x + 9x2 + x3; i) 2x2 + 2y2 - x2z + z - y2z - 2
k) 8 - 27x3 l ) 3x2 - 6xy + 3y2
k: \(=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
i: \(=3\left(x^2-2xy+y^2\right)=3\left(x-y\right)^2\)
\(g,27+27x+9x^2+x^3=\left(3+x\right)^3\\ i,2x^2+2y^2-x^2z+z-y^2z-2=\left(2x^2-x^2z\right)+\left(2y^2-y^2z\right)-\left(2-z\right)=x^2\left(2-z\right)+y^2\left(2-z\right)-\left(2-z\right)=\left(x^2+y^2-1\right)\left(2-z\right)\)
\(k,8-27x^2=2^3-\left(3x\right)^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
\(l,3x^2-6xy+3y^2=3\left(x^2-2xy+y^2\right)=3\left(x-y\right)^2\)
a) (35x3 + 41x2 + 13x – 5) : (5x – 2)
b) (27x3 - 8) : (2x – 3)
c) (3x4 – 2x3 – 5x2 – 3) : (x2 + 2x – 2)
d) (x4 – x 3y + x2y 2 – xy3 ) : (x2 + y2 )
a: \(=\dfrac{35x^3-14x^2+55x^2-22x+35x-14+9}{5x-2}\)
\(=7x^2-11x+7+\dfrac{9}{5x-2}\)
b: \(=\dfrac{\left(2x-3\right)\left(4x^2+6x+9\right)}{2x-3}=4x^2+6x+9\)
Xác định hệ số a,b để
a) Đa thức 12x3 - 7x2 + a + b chia hết cho đa thức 3x2 + 2x - 1.
Để đa thức 12x^3 - 7x^2 + a + b chia hết cho đa thức 3x^2 + 2x - 1, ta cần thực hiện phép chia đa thức.
4x - 3
_______________________
3x^2 + 2x - 1 | 12x^3 - 7x^2 + a + b
Để đa thức chia hết cho đa thức 3x^2 + 2x - 1, phần dư phải bằng 0. Vì vậy, ta có:
(12x^3 - 7x^2 + a + b) = (3x^2 + 2x - 1)(4x - 3)
Mở ngoặc, ta có:
12x^3 - 7x^2 + a + b = 12x^3 - 9x^2 + 8x^2 - 6x - 4x + 3
So sánh các hệ số tương ứng, ta có:
-7x^2 + a + b = -9x^2 + 8x^2 - 6x - 4x + 3
Từ đó, ta có hệ phương trình:
-7 = -9 + 8 => 8 = 9 - 7 => 8 = 2
a = -6
b = -4
Vậy, hệ số a = -6 và b = -4 để đa thức 12x^3 - 7x^2 + a + b chia hết cho đa thức 3x^2 + 2x - 1.