Bài 1.Tìm tỉ số của hai đại lượng trong các trường hợp sau:
a) 4/5m và 72cm c, 0,2 tạ và 40kg
b, 3/10 giờ và 15phút d, 30cm và 7,5 dm
Tính tỉ số của hai đại lượng được cho trong các trường hợp sau:
a) \(\dfrac{3}{4}\) m và 25 cm;
b) 30 phút và \(\dfrac{2}{3}\) giờ;
c) 0,4 kg và 340 g;
d)\(\dfrac{2}{5}\)m và\(\dfrac{3}{4}\)m.
25cm = \(\dfrac{1}{4}m\)
\(\dfrac{3}{4}:\dfrac{1}{4}=3\)
b.30p=\(\dfrac{1}{2}\)giờ
\(\dfrac{1}{2}:\dfrac{2}{3}=\dfrac{3}{4}\)
c.0,4kg=400g
\(\dfrac{400}{340}=\dfrac{20}{17}\)
d.\(\dfrac{2}{5}:\dfrac{3}{4}=\dfrac{8}{15}\)
Tính tỉ số của hai đại lượng được cho trong các trường hợp sau:
a) \(\frac{3}{4}m\) và \(25\,cm\); b) \(30\) phút và \(\frac{2}{3}\) giờ.
d) \(0,4\,kg\) và \(340g\) d) \(\frac{2}{5}\,m\) và \(\frac{3}{4}\,m\).
a) Đổi \(25\,cm = \frac{1}{4}\,m\)
Ta có tỉ số của \(\frac{3}{4}m\) và \(25\,cm\) là: \(\frac{3}{4}:\frac{1}{4}=\frac{3}{4}.\frac{4}{1} = 3\)
b) Đổi \(30\) phút = \(\frac{1}{2}\) giờ
Ta có tỉ số của \(30\) phút và \(\frac{2}{3}\) giờ là: \(\frac{1}{2}:\frac{2}{3}=\frac{1}{2}.\frac{3}{2} = \frac{3}{4}\)
c) Đổi \(0,4\,kg = 400\,g\)
Ta có tỉ số của \(0,4\,kg\) và \(340g\) là: \(400:340 = \frac{{400}}{{340}} = \frac{{20}}{{17}}\)
d) Tỉ số của \(\frac{2}{5}\,m\) và \(\frac{3}{4}\,m\) là: \(\frac{2}{5}:\frac{3}{4}=\frac{2}{5}.\frac{4}{3} = \frac{8}{{15}}\)
Tính tỉ số phần trăm của hai số cho trong mỗi trường hợp sau:
a) 3 và 4;
b) −2,66 và 200;
c)\(\dfrac{1}{4}\)và 0,5.
Tính tỉ số phần trăm của hai số cho trong mỗi trường hợp sau:
a) 3 và 4;
b) -2,66 và 200;
c) \(\frac{1}{4}\) và 0,5.
a) \(\frac{3}{4} = \left( {\frac{{3.100}}{4}} \right)\% = 75\% \)
b) \(\frac{{ - 2,66}}{{200}} = \left( {\frac{{ - 2,66.100}}{{200}}} \right)\% = - 1,33\% \)
c) \(\frac{{\frac{1}{4}}}{{0,5}} = \left( {\frac{{\frac{1}{4}.100}}{{0,5}}} \right)\% = 50\% \)
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3
a)Hãy biểu diễn y theo x.
b)Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y.
c)Tính y khi x = - 5; x = 10.
Bài 2 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau :
x | -2 | -1| 1| 3 | 4 |
y | | -2 | | | |
Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a =\(\dfrac{2}{3}\)m và b = 75 cm; d, a =\(\dfrac{3}{10}\)h và b = 20 phút
a) \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{0.6\cdot100}{70}=\dfrac{60}{70}=\dfrac{6}{7}\)
b) \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{0.2\cdot100}{12}=\dfrac{20}{12}=\dfrac{5}{3}\)
c) \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{\dfrac{2}{3}\cdot100}{75}=\dfrac{200}{3}\cdot\dfrac{1}{75}=\dfrac{200}{225}=\dfrac{8}{9}\)
d) \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{3}{10}:\dfrac{1}{3}=\dfrac{3}{10}\cdot3=\dfrac{9}{10}\)
Các giá trị tương ứng của khối lượng m (g) và thể tích V (cm3) được cho bởi bảng sau:
a) Tìm số thích hợp cho
b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không? Vì sao?
c) Xác định hệ số tỉ lệ của m đối với V. Viết công thức tính m theo V
a)
b) Hai đại lượng m và V tỉ lệ thuận với nhau vì tỉ lệ \(\dfrac{m}{V}\) không đổi.
c) Hệ số tỉ lệ của m đối với V là: 11,3
Công thức liên hệ: m = 11,3 . V
Bài 1. Viết các tập hợp B(6), B(8), BC(6, 8), BCNN(6, 8).
Bài 2. Tìm BCNN của:
a) 60 và 280;b) 84 và 108;
c) 5; 8 và 15;d) 12; 16 và 48
Bài 3. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, biết rằng :
x⋮126;x⋮198
Bài 4. Trong đại dịch Covid-19, hai bạn Hoa và Thúy cùng may một số khẩu trang để dành tặng cho các cô chú bán vé số, biết số khẩu trang mỗi người được tặng như nhau. Số khẩu trang may được nếu tặng cho mỗi người 20 khẩu trang hoặc 45 khẩu trang thì không thừa thiếu các khẩu trang nào. Biết số khẩu trang trong khoảng từ 200 đến 400, tính số khẩu trang hai bạn đã làm được ?
Bài 5. Phát động phong trào chống lãng phí, một chi Đoàn đã tổ chức cho Đoàn viên đóng góp sách giáo khoa cho học sinh vùng lũ. Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn thì đều vừa đủ không thừa cuốn nào. Tính số sách giáo khoa mà các Đoàn viên đóng góp, biết số này lớn hơn 850 và có ba chữ số?
Bài 3:
Ta có: \(x⋮126\)
\(x⋮198\)
Do đó: \(x\in BC\left(126;198\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in B\left(1386\right)\)
mà x nhỏ nhất
nên x=1386