viết các phương trình hóa học sau:
1, CH4 + Cl2
2, C2H2 + O2
3, C2H2 + Br2
4, CH4 + H2O
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn chứa các chất: a) CH4, C2H2, CO2 b) CH4, C2H4, Cl2 c) CH4, C2H2, C2H4 d) rượu etylic, axit axetic, chất béo e) CH4, C2H2,C2H4, Cl2
Viết phương trình hóa học:
3. C2H5COONa-->C4H10--->CH4--->C2H2--->C6H6--->TNT
$C_2H_5COONa+2H_2O\rightarrow C_4H_10+NaOH+CO_2+H_2O$ (Điều kiện: điện phân dung dịch)
$C_4H_10\rightarrow C_3H_6+CH_4$ (Điều kiện: Cracking)
$CH_4\rightarrow C_2H_2+H_2$ (Điều kiện: 1500 độ C, làm lạnh nhanh)
$C_2H_2\rightarrow C_6H_6$ (Điều kiện: C, 600oC)
$C_6H_6+HONO_2\rightarrow C_6H_3(NO_2)_3+H_2O$ (Điều kiện: H2SO4 đặc)
Viết các phương trình hóa học khi cho CH4, C2H2, C2H4tác dụng lần lượt với O2 Cl2 Br2
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3 + H2O
2) C2H2 + O2----->CO2+H2O
3) Ba + H2O-----> Ba(OH)2 + H2
4) CH4 + O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\left(2:1:3\right)\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\left(2:5:4:2\right)\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\left(1:2:1:2\right)\)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O
2) C2H2+O2----->CO2+H2O
3) Ba+H2O-----> Ba(OH)2+H2
4) CH4+O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các khí sau: CH4 ;CO2 ;C2H2; H2
- Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H2 và H2. (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Br2.
+ Dd Br2 nhạt màu dần: C2H2.
PT: \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
+ Không hiện tượng: CH4, H2. (2)
- Dẫn khí nhóm (2) qua CuO (đen) nung nóng.
+ Chất rắn chuyển từ đen sang đỏ: H2.
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4
Bài 2 . Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học :
a ) Ch4 , C2h2 , C2h4 . Viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
b ) Co2 , Ch4 , C2h4 . Viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
c ) CO , CO2 , CH4 . Viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
a) - Dán nhãn cho các lọ chứa khí
- Sục từ từ tới dư lần lượt các khí vào 3 bình chứa cùng một lượng dd Br2 có cùng thể tích và nồng độ, nếu thấy:
+ Khí nào làm mất màu nhanh hơn: C2H2
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
+ Khí nào làm mất màu chậm hơn: C2H4
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
b) - Dán nhãn cho các lọ chứa khí
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư, nếu thấy:
+ dd Ca(OH)2 vẩn đục: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4
- Sục hai khí còn lại qua dd Br2 dư:
+ dd Br2 nhạt màu: C2H4
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4
c) - Dán nhãn cho các lọ chứa khí
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư, nếu thấy:
+ dd Ca(OH)2 vẩn đục: CO2
\(Ca\left(OH\right)+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CO, CH4
- Dẫn hai khí còn lại vào bình chứa khí Cl2, để ngoài ánh sáng, nếu thấy:
+ Khí Cl2 mất màu: CH4
\(CH_4+Cl_2\xrightarrow[]{askt}CH_3Cl+HCl\)
+ Không hiện tượng: CO
Viết phương trình hoá học phản ứng cháy của các chất sau. CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2
Tính tỉ lệ giữa số mol H 2 O và số mol CO 2 sinh ra trong mỗi trường hợp.
Tỉ lê số mol H 2 O và CO 2 sinh ra khi đốt cháy CH 4 là n H 2 O / n CO 2 = 2
CH 4 + 2 O 2 → CO 2 + 2 H 2 O
Tỉ lệ số mol H 2 O và CO 2 sinh ra khi đốt cháy C 2 H 4 là : n H 2 O / n CO 2 = 1
C 2 H 4 + 3 O 2 → 2 CO 2 + 2 H 2 O
Tỉ lệ số mol H 2 O và CO 2 sinh ra khi đốt cháy C 2 H 2 là: n H 2 O / n CO 2 = 1/2
C 2 H 2 + 5/2 O 2 → 2 CO 2 + H 2 O
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng ghi rõ điều kiện theo sơ đồ ch3coona -> ch4 -> c2h2 -> c2h4 -> c2h5oh -> c6h6 -> c6h5no2
CH3COONa + NaOH---CaO,\(t^o\)---> CH4 + Na2CO3
2CH4 --t\(^o=1500^oC,\)làm lạnh nhanh--> C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 --\(t^o,xt,Pd\)--> C2H4
C2H4 + H2O --\(t^o,H2SO4\)--> C2H5OH
3C2H5OH + 3C6H6O -> 4C6H6 + 6H2O
C6H6 + HNO3 --\(t^o,H2SO4\)--> C6H5NO2 + H2O