địa hình chủ yếu của Kon Tum là:
A. đồng bằng B. thung lũng C. đồi núi D. biển
Các dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là
A. núi cao, đồng bằng. B. cao nguyên, đồng bằng.
C. sơn nguyên, bồn địa. D. núi cao, thung lũng sâu.
Câu 8. Đâu là khẳng định đúng về địa hình của Hy Lạp cổ đại?
A. Có rất nhiều đồng đồng bằng rộng lớn.
B. Có nhiều sông lớn bồi đắp phù sa màu mỡ.
C. Chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn.
D. Chủ yếu là thung lũng xen kẽ đồng bằng.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 7. Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma D. Ma-Lai-xi-a.
Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á
A.Bru-nây B. Lào C. In-đô-nê-xi-a D.Xin-ga-po
Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?
A. Ma-lai-xi-a B. Đông-Ti-mo C. Lào D. Cam-pu-chia
Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Mi-an-ma B. Lào C. Thái Lan D. Đông-Ti-mo
Câu 11. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập vào năm nào ?
A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968
Câu 12. Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 7. Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma D. Ma-Lai-xi-a.
Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á
A.Bru-nây B. Lào C. In-đô-nê-xi-a D.Xin-ga-po
Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?
A. Ma-lai-xi-a B. Đông-Ti-mo C. Lào D. Cam-pu-chia
Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Mi-an-ma B. Lào C. Thái Lan D. Đông-Ti-mo
Câu 11. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập vào năm nào ?
A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968
Câu 12. Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 7. Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma D. Ma-Lai-xi-a.
Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á
A.Bru-nây B. Lào C. In-đô-nê-xi-a D.Xin-ga-po
Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?
A. Ma-lai-xi-a B. Đông-Ti-mo C. Lào D. Cam-pu-chia
Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Mi-an-ma B. Lào C. Thái Lan D. Đông-Ti-mo
Câu 11. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập vào năm nào ?
A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968
Câu 12. Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 1. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là:
a. Đồi núi b. Cao nguyên
c. Địa hình bờ biển d. Đồng Bằng
Câu 2. Vùng núi nào sau đây nổi bật với bốn cánh cung lớn?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3. Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng:
A. Vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông Bắc - Tây Nam D. Bắc – Nam
Câu 4. Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Tất cả đều sai. B. Vùng Tây Bắc.
C. Vùng Đông Bắc D. Vùng Tây Nam
Câu 5: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:
A. Phu Luông B. Phan-xi-păng.
C. PuTra. D. Pu Si Cung.
Câu 6. Địa hình cao nguyên Badan tập trung nhiều ở:
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Tây Bắc
Câu 7. Địa hình núi nước ta chay theo hai hướng chính là:
A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung
B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
C. Bắc - Nam và vòng cung
D. Đông - Tây và vòng cung
Câu 8. Địa hình đồi núi thấp của nước ta phân bố tập trung ở:
A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. Tây Nguyên và Đông Bắc
D. Vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
Câu 9 Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Bạch Mã B. Trường Sơn Bắc
C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Độ ẩm không khí cao. B. Nằm nơi địa hình chắn gió.
C. Ảnh hưởng của biển. D. Đón gió mùa Đông Bắc lạnh
Câu 11: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
Câu 12. Ý nào sau đây không thể hiện đúng tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt quanh năm cao
B. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
C. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trên 80%.
Câu 13 Nhận định nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng của hình dáng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?
A. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của biển.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt theo đai cao.
C. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
D. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 14. Gió mùa mùa đông ảnh hưởng đến chế độ nhiệt nước ta là
A. nền nhiệt độ trong mùa đông ít có sự biến động.
B. nhiệt độ trung bình năm thấp đều trên toàn quốc.
C. nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. biên độ nhiệt của nước ta giảm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 15: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào?
A. Tây bắc - đông nam và vòng cung B. Vòng cung.
C. Hướng tây - đông. D. Tây bắc - đông nam.
Câu 16. Sông ngòi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc là do ảnh hưởng của các yếu tố nào sau đây?
A. Hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. Khí hậu và địa hình.
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. Vị trí địa lí và địa hình.
Câu 17. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. địa hình nhiều đồi núi, xâm thực mạnh.
C. lượng mưa lớn, địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 19: Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngoài trời?
A. Màu đỏ vàng B. Tác động của con người
C. Khô cứng lại D. Ẩm ướt
Câu 20: Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào dưới đây?
A. Ba Vì B. Bạch Mã C. Ba Bể D. Cúc Phương
Câu 1. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là:
a. Đồi núi b. Cao nguyên
c. Địa hình bờ biển d. Đồng Bằng
Câu 2. Vùng núi nào sau đây nổi bật với bốn cánh cung lớn?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3. Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng:
A. Vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông Bắc - Tây Nam D. Bắc – Nam
Câu 4. Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Tất cả đều sai. B. Vùng Tây Bắc.
C. Vùng Đông Bắc D. Vùng Tây Nam
Câu 5: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:
A. Phu Luông B. Phan-xi-păng.
C. PuTra. D. Pu Si Cung.
Câu 6. Địa hình cao nguyên Badan tập trung nhiều ở:
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Tây Bắc
Câu 7. Địa hình núi nước ta chay theo hai hướng chính là:
A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung
B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
C. Bắc - Nam và vòng cung
D. Đông - Tây và vòng cung
Câu 8. Địa hình đồi núi thấp của nước ta phân bố tập trung ở:
A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. Tây Nguyên và Đông Bắc
D. Vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
Câu 9 Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Bạch Mã B. Trường Sơn Bắc
C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Nam.
Câu 10: Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:
A. Độ ẩm không khí cao. B. Nằm nơi địa hình chắn gió.
C. Ảnh hưởng của biển. D. Đón gió mùa Đông Bắc lạnh
Câu 11: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
B. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
Câu 12. Ý nào sau đây không thể hiện đúng tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt quanh năm cao
B. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.
C. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trên 80%.
Câu 13 Nhận định nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng của hình dáng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?
A. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của biển.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt theo đai cao.
C. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
D. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 14. Gió mùa mùa đông ảnh hưởng đến chế độ nhiệt nước ta là
A. nền nhiệt độ trong mùa đông ít có sự biến động.
B. nhiệt độ trung bình năm thấp đều trên toàn quốc.
C. nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. biên độ nhiệt của nước ta giảm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 15: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào?
A. Tây bắc - đông nam và vòng cung B. Vòng cung.
C. Hướng tây - đông. D. Tây bắc - đông nam.
Câu 16. Sông ngòi nước ta chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc là do ảnh hưởng của các yếu tố nào sau đây?
A. Hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. Khí hậu và địa hình.
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. Vị trí địa lí và địa hình.
Câu 17. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. địa hình nhiều đồi núi, xâm thực mạnh.
C. lượng mưa lớn, địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 19: Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi đá ong bị mất lớp che phủ và lộ ra ngoài trời?
A. Màu đỏ vàng B. Tác động của con người
C. Khô cứng lại D. Ẩm ướt
Câu 20: Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào dưới đây?
A. Ba Vì B. Bạch Mã C. Ba Bể D. Cúc Phương
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Địa hình chủ yếu của khu vực Bắc Âu là:
A. núi trẻ và băng hà cổ. B. núi già và băng hà cổ
C. sơn nguyên và núi già. D. đồng bằng và núi già.
Địa hình chủ yếu của khu vực Bắc Âu là:
A. núi trẻ và băng hà cổ. B. núi già và băng hà cổ
C. sơn nguyên và núi già. D. đồng bằng và núi già.
Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. Núi và cao nguyên
B. Đồng bằng
C. Đồng bằng và bán bình nguyên
D. Đồi núi
hoạt động kinh tế chủ yếu của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng?
Độ cao , đặc điểm của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng:
Núi | Đồi | Cao nguyên | Đồng bằng | |
Độ cao | trên 500m so với mực nước biển. | từ 200m trên xuống so với địa hình xung quanh. | thường cao trên 500m so với mực nước biển. | dưới 200m so với mực nước biển. |
Đặc điểm | nhô cao rõ rệt, đỉnh nhọn, sườn dốc. | đỉnh tròn, sườn thoải. | bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn d |
Độ cao , đặc điểm của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng:
Núi | Đồi | Cao nguyên | Đồng bằng | |
Độ cao | trên 500m so với mực nước biển. | từ 200m trên xuống so với địa hình xung quanh. | thường cao trên 500m so với mực nước biển. | dưới 200m so với mực nước biển. |
Đặc điểm | nhô cao rõ rệt, đỉnh nhọn, sườn dốc. | đỉnh tròn, sườn thoải. | bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn dốc
|
Độ cao , đặc điểm của các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng:
Núi | Đồi | Cao nguyên | Đồng bằng | |
Độ cao | Trên 500m so với mực nước biển. | từ 200m trên xuống so với địa hình xung quanh. | thường cao trên 500m so với mực nước biển. | dưới 200m so với mực nước biển. |
Đặc điểm | nhô cao rõ rệt, đỉnh nhọn, sườn dốc. | đỉnh tròn, sườn thoải. | bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn dốc |