tiếng ( trung ) trong từ ( trung tâm ) cùng nghĩa với tiếng ( trung ) trong từ nào sau đây?
A. trung điểm
B. trung tá
C. trung thành
D. trung dũng
Tiếng tâm trong từ tâm hồn cùng nghĩa với tiếng âm trong từ nào ? a)trọng tâm b) trung tâm c) bạn tâm d)tâm trạng làm hộ mình nha mình thành thật cảm ơn các bạn ❤
Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung trực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm) :
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: .............................
b) Trung có nghĩa là " một lòng một dạ": .............................
a, trung thu, trung bình, trung tâm
b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
trung du là một lòng một dạ hay có nghĩa là ở giữa
viết những từ ghép có tiếng trung sau đây vào từng mục cho phù hợp:trung kiên trung nghĩa trung bình trung du trung hậu trung lạp trung thành trung thần trung tâm trung thu trung thực trung có nghĩa là ở giữa trung có nghĩa là một lòng một dạ
nhóm1:trung bình, trung dự, trung lập, trung tâm, trung thu.nhóm 2: trung kiên, trung nghĩa, trung hậu , trung thành, trung thần, trung thực.
. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung điểm, trung du, trung tướng, trung khu, tận trung, trung thần, bất trung, trung đoàn, trung lưu)
a. Trung có nghĩa là ở giữa:…………………………………………………
b. Trung có nghĩa là một lòng một dạ:………………………………………………
7. Gạch một gạch dưới danh từ chung, gạch hai gạch dưới danh từ riêng trong đoạn văn sau:
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê, xa xa một chút là Tháp Rùa.
8. Trong giờ học, cô giáo yêu cầu cả lớp thảo luận theo nhóm đôi về một vấn đề. Em và người bạn ngồi cùng bàn có ý kiến khác nhau. Khi đó em sẽ làm gì và có thái độ như thế nào? Viết 1-2 câu để trả lời.
giúp mình cho mình đi ngủ
bài 1 Viết tiếp 3 -5 có tiếng trung với nghĩa sau :
a) Trung có nghĩa ở giữa : trung bình , trung tâm, ........................................................................................................................
b) Trung có nghĩa một lòng một dạ : trung kiên , trung hiếu ............................................................................................................
a)trung bình, trung tâm trung thu,....
b)trung kiên, trung kiên, trung hiếu trung thành, trung ngĩa, trung thực, trung hậu
câu a) con nhieu lắm nhưng mình chỉ biết nhiêu đó thôi thông cảm nhé!
thanks
Trả lời:
a) Trung điểm, trung trực, trung thu,...
b) Trung thực, trung nghĩa, trung hậu,...
#K
Từ chứa tiếng “ trung” nào có nghĩa là “ một lòng một dạ”: trung bình,
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung gian, trung kiên.
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung kiên
sk mk nha bạn ưi
tiếng "trung" trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa
A. Trung kiên B. Trung nghĩa C. trung thu D. Trung hiếu
C. Trung thu.
Bài này mình làm theo kiểu loại trừ:
- Trung kiên: Trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được.
- Trung nghĩa: Hết mực trung thành, một lòng vì việc nghĩa.
- Trung hiếu: Ăn ở hết lòng với cha mẹ.
Vậy nên chắc Trung thu là đúng.
~ Chúc bạn học giỏi ! ~
tiếng "trung" trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa
A. Trung kiên B. Trung nghĩa C. trung thu D. Trung hiếu
=> Đáp án: C. Trung Thu
Trung thu có nghĩa là "giữa mùa thu" đó bạn!
Bài 15 - (Trắc nghiệm Toán-lớp 4-tập 1-Trang 24)
Viết tiếp 3-5 từ có tiếng trung với nghĩa sau:
a)Trung có nghĩa là"ở giữa:trung bình,trung tâm,........................................
b)Trung có nghĩa là "một lòng một dạ":trung kiên,trung hiếu:........................................
Gấp gấp,thứ hai đầu tuần mk nộp rồi.
b) trung thực,trung trực,trung nghĩa
a) trung điểm,..
a) trung điểm , trung gian, trung tính
b)trung thành, trung thực, trung nghĩa
học tốt
nhé
~~
aTrung thu,Bạn tự tìm tiếp nha
b Trung thành,ttrung nghĩa,trung thực, trung hiếu
Chúc bn học tốt
12: Xếp các từ sau vào 2 nhóm.
Trung du, trung thành, trung học, trung dũng,trung tướng,trung hậu, trung bình, trung tâm, trung thực.
Nhóm 1: Trung du, trung dũng, trung tướng, trung hậu, trung thực.
Nhóm 2: Trung thành, trung học, trung bình, trung tâm.
Nhóm 1: trung du, trung thành, trung dũng, trung tướng, trung hậu, trung thực
Nhóm 2: trung học, trung bình, trung tâm