cho 2,7g nhôm tác dụng với dung dịch H\(_2\)SO\(_4\), cho 171g muối AL\(_2\)SO\(_4\)VÀ 33,6 l khí hidro. Tính khối lượng H\(_2\)SO\(_4\) đã dùng
Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch H\(_2\)SO\(_4\). Sau phản ứng thất thoát ra 6,72 lít H\(_2\) (ở đktc). Tính:
a) Giá trị a
b) Khối lượng muối tạo thành
c) Nồng độ phần trăm của dung dịch H\(_2\)SO\(_4\) ban đầu
\(a)n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 0,2\leftarrow-0,3\leftarrow-0,1\leftarrow---0,3\)
\(a=m_{Al}=0,2.27=5,4g\\ b)m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\\ c)C_{\%H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{100}\cdot100=29,4\%\)
a)nH2=22,46,72=0,3mol2Al+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H20,2←−0,3←−0,1←−−−0,3
Cho a gam Al tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch H\(_2\)SO\(_4\). Sau phản ứng thất thoát ra 6,72 lít H\(_2\) (ở đktc). Tính:
a) Giá trị a
b) Khối lượng muối tạo thành
c) Nồng độ phần trăm của dung dịch H\(_2\)SO\(_4\) ban đầu
\(Pt: 2Al+3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
\(a.n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo pt: \(n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al}=a=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
\(b.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\)
\(c.\)Theo pt: \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4g\)
\(C_{\%}H_2SO_4=\dfrac{29,4}{100}.100\%=29,4\%\)
Hòa tan hoàn toàn 0,56g sắt bằng dung dịch H\(_2\)SO\(_4\) loãng 19,6 % vừa đủ
a, Viết phương trình hóa học
b, Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
c, Cần bao nhiêu gam dung dịch H\(_2\)SO\(_4\) nói trên để hòa tan sắt
a) \(Pt:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b) \(n_{Fe}=\dfrac{0,56}{56}=0,01mol\)
Theo pt: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,01mol\)
\(\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,01.152=1,52g\)
Theo pt: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,01mol\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,01.22,4=0,224lít\)
c) \(Theopt:nH_2SO_4=n_{Fe}=0,01mol\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,01.98=0,98g\)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,98.100}{19,6}=5g\)
Bài 1; Chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống và cân bằng pthh:
a) H\(_2\) + O\(_2\)➞ ...
b) N\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O➞ ...
Bài 2: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sinfuric (H\(_2\)SO\(_4\)) loãng. Sau phản ứng thu đc nhôm saufat và khí hiđro.
a) Viết pthh và tính kl của axit sunfuric (H\(_2\)SO\(_4\)) cấn dùng.
b) Tính kl của nhôm sunfat tạo thành.
c) Tính kl khí H\(_2\) và thể tích khí H\(_2\) sinh ra ở (đktc).
Bài 3: Cho 8 gam 1 kim loại A (A có hóa trị x) tác dụng với nc dư thu đc 200ml dung dịch bazơ có nồng độ 1M. Hỏi A là kim loại nào?
Bài 4; Gọi tên của các chất sau;
Fe\(_2\)(SO\(_3\))\(_3\), Mg(OH)\(_2\), H\(_3\)PO\(_3\), Ba(HSO\(_4\))\(_2\).
Bài 1:
H2 + O2 → H2O
N2O5 + H2O → HNO3
Bài 4:
Fe2(SO3)3: Sắt III sunfat
Mg(OH)2: Magie hidroxit
H3PO4: axit photphoric
Ba(HSO4)2: Bari Bisunfat
Bài 1 :
\(a.2H_2+O_2\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O\)
\(b.N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 2 :
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0.2............0.3...........0.1..............0.3\)
\(m_{H_2SO_4}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.1\cdot342=34.2\left(g\right)\)
\(m_{H_2}=0.3\cdot2=0.6\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
Bài 3 :
\(n_{A\left(OH\right)_n}=0.2\cdot1=0.2\left(mol\right)\)
\(2A+2nH_2O\rightarrow2A\left(OH\right)_n+nH_2\)
\(0.2........................0.2\)
\(M_A=\dfrac{8}{0.2}=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(A:Canxi\:\)
Bài 4 :
Fe2(SO4)3 : Sắt (III) sunfat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
H3PO3: Axit photphoro
Ba(HSO4)2: Bari hidrosunfat
Viết PTHH
Cho kẽm tác tác dụng với dung dịch axit clohidric(HCl),axit sunfuric(H\(_2\)SO\(_4\)),axit photphoric(H\(_3\)PO\(_4\))
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
1)Fe+H\(_2\)SO\(_4\)loãng \(\rightarrow\)...............+...........
2)Zn+HCl\(\rightarrow\)......+....
3)Al+H\(_2\)SO\(_4\)loãng\(\rightarrow\).........+......
4)Zn+H\(_2\)SO\(_4\)loãng\(\rightarrow\).......+.....
5)Mg+HCl\(\rightarrow\)......+.....
6)H\(_2\)+CuO\(\rightarrow\).........+.....
7)H\(_2\)+O\(_2\)\(\rightarrow\).......
1) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
3) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
4) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
5) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
6) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
7) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
`->` Đáp án + Giải thích:
1) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
3) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
4) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
5) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
6) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
7) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
1 ) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
2 ) Zn+2HCl ---> ZnCl2 + H2
3 ) 2Al + 3H2SO4 l ---> Al2(SO4)3 +3H2
4) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 +H2
5) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
6 ) H2 +CuO -t---> Cu +H2O
7 ) 2H2 + O2 -----> 2H2O
Bài 4: Phân biệt các dung dịch sau:
a) KCl, HCl, K\(_2\)SO\(_4\), H\(_2\)SO4
b) KNO\(_3\), Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH, Ca(OH)\(_2\)
a)
\(KCl\) | \(HCl\) | \(K_2SO_4\) | \(H_2SO_4\) | |
Quỳ tím | _ | đỏ | _ | đỏ |
\(BaCl_2\) | _ | _ | \(\downarrow\)trắng | \(\downarrow\)trắng |
\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
b)
\(KNO_3\) | \(Na_2SO_4\) | \(NaOH\) | \(Ca\left(OH\right)_2\) | |
quỳ tím | _ | _ | xanh | xanh |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | _ | ↓trắng | _ | _ |
\(CO_2\) | _ | \(\downarrow\)trắng |
\(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Cho 24g oxi tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) có trong dung dịch loãng.
a) Tìm thể tích khí Hidro sinh ra(ở đktc)
b) Tìm khối lượng của H\(_2\)SO\(_4\).
c) Tìm khối lượng của CaSO\(_4\) tạo thành sau phản ứng.
Sửa đề : oxi -> Ca
nCa=m/M=24/40=0,6(mol)
PT: Ca +H2SO4 -> CaSO4 +H2
vậy: 0,6--->0,6-------->0,6--->0,6(mol)
=> VH2=n.22,4=0,6.22,4=13,44(lít)
b) mH2SO4=n.M=0,6.98=58,8(g)
c) mCaSO4=n.M=0,6.136=81,6(g)
bạn ơi tại sao cho oxi t/d vói H2SO4 ma tạo ra CaSO4
Chắc đề là cho 24 (g) Ca thì làm như sau :
nCa=24/40=0,6(mol)
pt: Ca+H2SO4--->CaSO4+H2
Theo pt : nH2=nH2SO4=nCaSO4=nCa=0,6(mol)
=>VH2=0,6.22,4=13,44(l0
=>mH2SO4=0,6.98=58,8(g)
=>mcaSO4=0,6.136=81,6(g)
p/s: Chúc bạn học tốt ...^^
CH\(_4\) + O\(_2\) ----->.......
P + O\(_2\)------>........
........+.........-------> H\(_2\)SO\(_4\)
........+........------->H\(_3\)PO\(_4\)
KMnO\(_4\) -------->.........+........+.......
KClO\(_3\)-------->.........+.......
CH4+2 O2 ---to-->.......CO2+2H2O
4P + 5O2--to---->...2P2O5.....
SO3+H2O...-------> H2SO4
P2O5+3H2O->2H3PO4
2KMnO4 ---to----->......K2MNO4...+......MnO2..+..O2.....
2KClO3-------->..2KCl.......+...3.O2...
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KCl\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)