20ha=..........km2
viết số thập phân
a, 100cm2 = .....m2 b, 4m2 5cm2 = .....m2
c, 20ha = .....km2 d, 7taj 50 kg = .....tạ
a) 100 cm² = 0,01 (m²)
b) 4m² 5 cm² = 4,0005 (m²)
c) 20 ha = 0,2 km²
d) 7 tạ 50 kg = 7,5 tạ
a, 100 cm2 = \(\dfrac{100}{10000}\)m2 = 0,01 m2
Vậy 100 cm2 = 0,01 m2
b, 4m2 5cm2 = 4m2 + \(\dfrac{5}{10000}\)m2 = 4,0005 m2
Vậy 4m2 5cm2 = 4,0005 m2
c, 20 ha = \(\dfrac{20}{100}\) km2 = 0,2 km2
Vậy 20 ha = 0,2 km2
7 tạ 50 kg = 7 tạ + \(\dfrac{50}{100}\) tạ = 7 tạ + 0,5 tạ = 7,5 tạ
Vậy 7 tạ 50 kg = 7,5 tạ
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,4ha=...m2 1/2ha=...m2
20ha=...m2 1/100ha=...m2
1km2=...ha 1/10km2=...ha
15km2=...ha 3/4ha=...ha
b,60 000m2=...ha 1800ha=...km2
800 000m2=...ha 27 000ha=...km2
4ha=40 000m2 1/2ha=5000m2
1/100ha=100m2
20ha=200 000m2 1/10km2=10ha
1km2=100ha 3/4km2=75ha
15km2=150ha
b) 60 000m2=6ha 1800ha=18km2 27000ha=270km2
800 000m2=80ha
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 200m, chiều rộng 100m thì diện
tích khu đất đó là:
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
mk cần gấp lắm ạ
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 200m, chiều rộng 100m thì diện
tích khu đất đó là:
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
□ 4 m 2 5 c m 2 = 4 , 5 m 2 □ 20 h a = 0 , 2 k m 2
4 m 2 5 c m 2 = 4 , 5 m 2 : S 20 h a = 0 , 2 k m 2 : Đ
1/2ha=
1/100ha=
4ha=
20ha=
8ha = .....m2 \(\dfrac{1}{2}\) ha = ........m2
15ha = .........m2 \(\dfrac{1}{100}\) ha = ...........m2
20ha = .........m2 800 000m2=..........ha
600 000m2 = ......ha
\(8ha=80000m^2\)
\(\dfrac{1}{2}ha=5000m^2\)
\(15ha=150000ha\)
\(\dfrac{1}{100}ha=100m^2\)
\(20ha=200000m^2\)
\(800000m^2=80ha\)
\(600000m^2=60ha\)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20ha 350m2 =..........................m2 là :
A. 20 350 m2 B.200 350 m2 C.2350 m2 D.550 m2
100ha =....km2 1250 ha=......km2 18,9 ha=.....km2 1453 ha=.......km2 4,6 ha=......km2
13009 m2=.....km2 980 dam2=......km2 9084 dam2=.....km2 34dam2=......km2 7658321 m2=.....km2
1km2
12,5km2
0,189km2
14,63km2
0,046km2
0,013009km2
0,0098km2
0,9084km2
0,0034km2
7,658321km2
Hãy điền diện tích của các châu lục sau:
- Châu Á : ………………… k m 2
- Châu Âu: …………………. k m 2
- Châu Phi: ……………….. k m 2
- Châu Mĩ: …………………. k m 2
- Châu Đại Dương: ……….. k m 2
- Châu Nam Cực: …………. k m 2
Đáp án
Diện tích của các châu lục
- Châu Á : 44 triệu k m 2
- Châu Âu: 10 triệu k m 2
- Châu Phi: 30 triệu k m 2
- Châu Mĩ: 42 triệu k m 2
- Châu Đại Dương: 9 triệu k m 2
- Châu Nam Cực: 14 triệu k m 2
Châu Á : 44.61 triệu km2
Châu Âu : 10.19 triệu km2
Châu Phi : 30.27 triệu km2
Châu Mĩ : 42.55 triệu km2
Châu Đại Dương : 8.53 triệu km2
Châu Nam Cực : 14 triệu km2
Học Tốt !
châu Á: 44 triệu km2
châu Âu: 10 triệu km2
CHÂU PHI: 30 TRIỆU KM2
châu Mĩ: 42 triệu km2
Châu Đại Dương: 9 triệu km2
CHÂU NAM CỰC: 14 KM2