Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Trung...... nghĩa là nơi ở giữa một vùng nào đó,thường là nơitập trung đông dân.
chọn từ thích hợp trong ngoặc (tâm, bình, thành) điền vào chỗ trống:
Trung ? có nghĩa là một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng,tổ chức hay với người nào đó.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Trung .... được hiểu là ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
II.(1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống(…), gồm các ý sau: (khí áp cao, 60km/giờ, gió bão, ngược chiều kim đồng hồ)
Nam Cực là vùng …(A)…………………; gió từ trung tâm lục địa thổi ra theo hướng (B)…………………………….., với vận tốc thường trên (C)…………………….Vùng Nam Cực là nơi có (D)…………………..nhiều nhất thế giới.
a khí áp cao
b ngược chiều kim đồng hồ
c 60km/giờ
d gió bão
Em hay tìm những từ thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
- Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở (a) ………………….. đây là những nơi có (b) ………………. nguồn (c) ……………… và cơ sở hạ tầng tượng tốt (d)………………. Năm 2001 các nghành công nghiệp trọng điểm vùng chiếm tỉ lệ cao …………………….. (e)
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau: “Bình Dương nằm ở giữa ..................... các sông Đồng Nai, Sài Gòn và sông Bé”.
A. Vùng trung du và đồng bằng châu thổ thuộc hạ lưu
B. Vùng trung du và đồng bằng châu thổ thuộc thượng nguồn
C. Vùng trung du và đồng bằng châu thổ thuộc sông Thị Tính
D. Vùng trung du và đồng bằng châu thổ thuộc sông Bạch Đằng
Câu 2: Trong thời kì tiền sử và sơ sử, Bình Dương nói riêng và vùng Đông Nam Bộ nói chung thuộc không gian của nền văn hóa nào?
A. Hạ Long
B. Bàu Tró
C. Sa Huỳnh
D. Đồng Nai
Câu 3: Di tích Vườn Dũ thuộc địa phận nào của Bình Dương?
A. Xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên
B. Xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên
C. Xã Thạnh Hội, huyện Bắc Tân Uyên
D. Xã Tam Lập, huyện Phú Giáo
Câu 4: Kĩ thuật chế tác công cụ lao động của cư dân Vườn Dũ đạt đến trình độ nào?
A. Biết chế tạo đồ đồng
B. Biết ghè đẽo đá cuội để làm công cụ chặt, đập, nạo thức ăn.
C. Biết làm đồ sắt
D. Biết làm đồ gốm
Câu 5: Tổ chức đời sống của cư dân Vườn Dũ?
A. Sống trên những con thuyền neo đậu ven sông
B. Sống di chuyển theo mùa
C. Sống quy tụ thành những cộng đồng nhỏ, ven sông, nơi có các gò đồi thông thoáng.
D. Sống theo bầy đàn.
Câu 6: Cư dân thời tiền sử sinh sống bằng nghề gì?
A. Nông nghiệp, khai thác nguồn lợi tự nhiên và một số nghề nông nghiệp
B. Buôn bán trên sông
C. Khai thác thủy sản
D. Nghề thủ công
Điền vào chỗ trống "Ngân khố cạn kiệt, ....................., .............. Nhân dân đói khổ". Đó là khó khăn của nhà Tống ở Trung Quốc giữa thế kỉ XI.
A nội bộ mâu thuẫn,
B tài chính nguy ngập,
C nhiều nơi nổi dậy đấu tranh
D tài chính nguy ngập, nội bộ mâu thuẫn,
Điền vào chỗ trống "Ngân khố cạn kiệt, ....................., .............. Nhân dân đói khổ". Đó là khó khăn của nhà Tống ở Trung Quốc giữa thế kỉ XI.
A nội bộ mâu thuẫn,
B tài chính nguy ngập,
C nhiều nơi nổi dậy đấu tranh
D tài chính nguy ngập, nội bộ mâu thuẫn,
những khu vực dân số tập trung đông nhiều đô thị lớn thường là những vùng.....
Do ở đó có ............................................
: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm : (Dầu mỏ, công nghiệp, đông nhất, nông nghiệp, trung du, đồng bằng).
Châu Á có số dân………………….thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các………………….. châu thổ và sản xuất…………………….là chính. Một số nước ở châu Á có ngành……………………phát triển.
1. đông nhất
2. đồng bằng
3. nông nghiệp
4. dầu mỏ
đặc điểm dân cư vùng núi:
a.vùng núi là nơi tập trung đông dân lớp
b.dân cư ở những vùng núi khác nhau trên trái đất có những đặc điểm cư trú giống nhau
c.vùng núi là nơi thưa dân,là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người
d.các dân tộc ở miền núi châu Á thường sống ở vùng núi cao