Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Huyy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.17. Language preservation is the effort to prevent languages from bring unknown.    A. storage                B. protection               C. safeguard    D. safety18. Sonkran, which is Laos famous festival, is held annually in April.    A. monthly              B. yearly                                  C. usually                    D. frequently...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 5:35

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2019 lúc 13:13

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

=> discharge /dɪs'tɑ:dʒ/ (v): thải

A. release (v): phóng thích, thải                              B. increase (v): tăng

C. decrease (v): giảm                                             D. keep (v): giữ

=> Đáp án A (release = discharge)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 8:49

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2017 lúc 18:23

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng Các đáp án còn lại:

A. Never: không bao giờ     B. Always: luôn luôn           C. Hardly: hầu như không

Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong suy nghĩ của anh ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 5:06

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. giỏi xã giao/ giỏi hòa nhập                             
B. không thể hiểu

C. giỏi phát biểu trước những người khác.          
D. không thể vận dụng ngôn ngữ

=> communicative competence (khả năng giao tiếp tốt) = good at socializing (giỏi xã giao)

Tạm dịch: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ là khả năng giao tiếp.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2017 lúc 13:45

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Việc bảo tồn những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

=> maintenance (n): sự giữ, sự duy trì, sự bảo tồn

A. building (n): sự xây dựng, tòa nhà

B. foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

C. destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ

D. preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> Đáp án D (maintenance = preservation)

❤X༙L༙R༙8❤
Xem chi tiết
Hương Vy
1 tháng 11 2021 lúc 17:43

1 A

2 B

3 B

4 C

5 B

6 B

Nguyen Vi
1 tháng 11 2021 lúc 17:44

17. a

18. d

19. a

20. c

câu 21 và 22 k gạch từ ạ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2018 lúc 5:23

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. situation /,sit'u'ein/ (n): tình huống, hoàn cảnh

B. attention /ə‘ten(ə)n/ (n): sự chú ý

C. place /pleis/ (n): nơi

D. matter /'mætə/ (n): vấn đề

Tạm dịch: Đây là tình huống mà những tín hiệu phi ngôn ngữ rõ rệt hơn là thích hợp.

=> Đáp án A (instance = situation)