3 x 3
6 x 6
3 x 3
9 x 9
5 x 5
18 x 18
31 x 31
54 x 54
61 x 61
68 x 68
72 x 72
79 x 79
86 x 86
91 x 91
100 x 100
Tích của nhưng phép nhân này gọi là số ................. ( a) tự nhiên | b) chính phương | c) thập phân )
tìm điều kiện của số tự nhiên x để các tổng sau :
A=3+15+87+x+12 chia hết cho 3
B=18+24+39+63+x ko chia hết cho 3
C=25+70+95+x chia hết cho 5
D=108+x+27 ko chia hết cho 9
1 x 1
2 x 2
3 x 3
4 x 4
5 x 5
6 x 6
7 x 7
8 x 8
9 x 9
10 x 10
Là số:
A. Số tự nhiên
B. Số thập phân
C. Số chính phương
:D
Đáp án:
A.số tự nhiên
HT
Câu 1 : tìm ƯC và ƯCLN của các số sau:
a) 48;60;72
b)42;55;91
c)48;72
Câu 2: tìm số t/nhiên x biết:
120 :'x ; 168 :'x ; 216:'x và x>20
b)36:' x ; 60:'x ; 84:'x
c) x là số t/nhiên lớn nhất: 68:'x ; 119 :'x ; 153:'x
d) 54:'x ; 90:'x ; 126:'x và 6<_x<9
Câu 3:tìm số t/nhiên a biết rằng khi chia 264 thì dư 24 và khi chia 363 thì dư 43
Câu 4: tìm ƯC của:
a) n và n+1 với n thuộc N
b) 5n+6 và 8n+7 với n thuộc N
c)3n+2 và 4n+3 với n thuộc N
Câu 1
a) \(48=2^4.3\)
\(60=2^2.3.5\)
\(72=2^3.3^2\)
\(ƯCLN\left(48;60;72\right)=2^2.3=12\)
\(ƯC\left(48;60;72\right)=Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
b) \(42=2.3.7\)
\(55=5.11\)
\(91=7.13\)
\(ƯCLN\left(42;55;91\right)=1\)
\(ƯC\left(42;55;91\right)=\left\{1\right\}\)
c) \(48=2^4.3\)
\(72=2^3.3^2\)
\(ƯCLN\left(48;72\right)=2^3.3=24\)
\(ƯC\left(48;72\right)=Ư\left(24\right)=\left\{1;2;3;4;6;8;12;24\right\}\)
Câu 2:
120 ⋮ \(x\); 168 ⋮ \(x\); 216 ⋮ \(x\);
\(x\) \(\in\) ƯC(120; 168; 216)
120 = 23.3.5; 168 = 23.3.7; 216 = 23.33
ƯClN(120; 168; 216) = 23.3 = 24
\(x\) \(\in\) Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Vì \(x\) > 20 nên \(x\) = 24
Bài 2
b, 36 ⋮ \(x\); 60 ⋮ \(x\); 84 ⋮ \(x\)
\(x\) \(\in\) ƯC(36; 60; 84)
36 = 22.32; 60 = 22.15; 84 = 22.3.7 ƯCLN(36; 60; 84) = 22.3 = 12
\(x\) \(\in\) ƯC(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
1 x 1
2 x 2
3 x 3
4 x 4
5 x 5
6 x 6
7 x 7
8 x 8
9 x 9
10 x 10
11 x 11
12 x 12
13 x 13
14 x 14
15 x 15
16 x 16
17 x 17
18 x 18
19 x 19
20 x 20
21 x 21
22 x 22
23 x 23
24 x 24
25 x 25
26 x 26
27 x 27
28 x 28
29 x 29
30 x 30
31 x 31
32 x 32
33 x 33
34 x 34
35 x 35
36 x 36
37 x 37
38 x 38
39 x 39
40 x 40
41 x 41
42 x 42
43 x 43
44 x 44
45 x 45
46 x 46
47 x 47
48 x 48
49 x 49
50 x 50
51 x 51
52 x 52
53 x 53
54 x 54
55 x 55
56 x 56
57 x 57
58 x 58
59 x 59
60 x 60
61 x 61
62 x 62
63 x 63
64 x 64
65 x 65
66 x 66
67 x 67
68 x 68
69 x 69
70 x 70
71 x 71
72 x 72
73 x 73
74 x 74
75 x 75
76 x 76
77 x 77
78 x 78
79 x 79
80 x 80
81 x 81
82 x 82
83 x 83
84 x 84
85 x 85
86 x 86
87 x 87
88 x 88
89 x 89
90 x 90
91 x 91
92 x 92
93 x 93
94 x 94
95 x 95
96 x 96
97 x 97
98 x 98
99 x 99
100 x 100
Tích những phép chia này gọi là gì?
a. số chính phương
b. số tự nhiên
c. số thập phân
lộn số chính phương:D
Lộn:D
chính phương chả bt đúng hay sai
1, Bạn Hà thực hiện một phép tính nhân một số tự nhiên với 27 có kết quả đúng nhưng do sơ xuất đã để nhoè mất 1 chữ số của tích. Hãy tìm kết quả của phép tính đó.Biết phép nhân đó có dạng: A x 27 = 2* 296
2, Bạn Hồng thực hiện một phép tính nhân một số tự nhiên với 9 có kết quả đúng nhưng do sơ xuất đã để nhoè mất 1 chữ số của tích.
Hãy tìm kết quả của phép tính đó.
Biết phép nhân đó có dạng: A x 9 = 178*5
3 ,Cho biết : 30 x 31 x 32 x 33 x k = 66*81440
K là một số tự nhiên thích hợp và * là một chữ số chưa biết.Tìm chữ số *
4, Biết tích 21 x 22 x 23 x 24 x a có kết quả đúng là số có dạng 12*5120. Hãy tìm giá trị của chữ số *
5 , Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*91000. Hãy tìm giá trị của chữ số *
giúp mình đi mà nha các bạn chỉ cần điền kết quả thôi cũng được. Mình cần lắm mai mình phải nộp bài cho cô rồi nên các bạn giúp mình nha
1) Kết quả là 28296
Vì 27 là = 3 x 9 nên tổng các số hạng phải chia hết cho 9 và 3 mà tổng các số hạng bây giờ là 19 nên số đó là 28297(tổng sh = 27)
2) Số đó là 17865 (giải thích cũng như trên)
3) 66*81440 chia hết cho 9 (30 = 3 x 10 ,33= 3 x 11)
Tổng các chữ số của 66*81440 = 29 + * mà 66*81440 chia hết cho 9 nên số đó là số 7
66781440 = 30 x 31 x 32 x 33 x 68
k là 68 | * là 7
5)Câu cuối bạn tự giải tích nha
* = 5
giải cách 2 tìm x
27 - x phần 43 + x = 2/ 5
b 12 + x phần 37 + x = 3/8
C 13 + x phần 17 + x = 9/11
ví dụ
gọi số phải tìm là x
ta có 63 - x phần 89 + X = 3/5
quy đồng mẫu số hai phân số ta có
63 - x nhân 5 phần 89 + X X 5 = 3 x 89 + x phần 89 + x nhân 5
Vi hai phân số có mẫu số bằng nhau hai chữ số cũng phải bằng nhau
Ta được 63 - X X 5 = 3 x 89 + x
bằng 63 nhân 5 trừ x nhân 5 = 3 x 89 + 3 nhân x
= 315 - X X 5 = 26, 7 + 3 * x
=x nhân 5 + x nhân 3 = 315 - 267
bằng x nhân 8 = 48 =
x = 48 chia 8 =
x = 6
vậy số phải tìm là 6
Tìm các số tự nhiên x biết:
a,x+13 và x-2 là các số chình phương
b,x^2+6x+16 là các số chính phương
c,x^2+3x+9 là số chình phương
d,x+26 và x-11 là lập phương của 2 số tự nhiên.
(NHỜ CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH NHANH NHẤT CÓ THỂ VỚI Ạ)
a) Đặt: \(x+13=a^2,x-2=b^2\)
\(\Rightarrow a^2-b^2=15\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a+b\right)=15\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a-b=1,a+b=15\\a-b=3,a+b=5\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a=8,b=7\Rightarrow x=51\\a=4,b=1\Rightarrow x=3\end{cases}}\)
b) Đặt \(x^2+6x+16=n^2\Leftrightarrow n^2-\left(x+3\right)^2=7\Leftrightarrow\left(n-x-3\right)\left(n+x+3\right)=7\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}n-x-3=1\\n+x+3=7\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=0\\n=4\end{cases}\Rightarrow x=0}\)
c) \(x^2+3x+9\)là số chính phương \(\Leftrightarrow4\left(x^2+3x+9\right)\)là số chính phương
Đặt \(4\left(x^2+3x+9\right)=m^2\Leftrightarrow m^2-\left(2x+3\right)=27\Leftrightarrow\left(m-2x-3\right)\left(m+2x+3\right)=27\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}m-2x-3=1,m+2x+3=27\\m-2x-3=3,m+2x+3=9\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m=14,x=5\\m=6,x=0\end{cases}}}\)
d) Đặt \(x+26=k^3,x-11=l^3\)
\(\Rightarrow k^3-l^3=37\Leftrightarrow\left(k-l\right)\left(k^2+l^2+kl\right)=37\Rightarrow\orbr{\begin{cases}k-l=1\\k^2+l^2+kl=37\end{cases}}\)
\(\Rightarrow k=4,l=3\Rightarrow x=38\)
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2