Cho 2 số x,y thỏa mãn đẳng thức :
\(\left(x+\sqrt{x^2+2011}\right)\left(y+\sqrt{y^2+2011}\right)=2011\)
Tính : x+y
Cho hai số x, y thỏa mãn đẳng thức:
\(\left(x+\sqrt{x^2+2011}\right)\left(y+\sqrt{y^2+2011}\right)=2011\)
Tính x+y
Nhân 2 vế giả thiết với \(\sqrt{x^2+2011}-x\) và rút gọn ta được:
\(y+\sqrt{y^2+2011}=\sqrt{x^2+2011}-x\) (1)
Nhân 2 vế giả thiết với \(\sqrt{y^2+2011}-y\) và rút gọn ta được:
\(x+\sqrt{x^2+2011}=\sqrt{y^2+2011}-y\) (2)
Cộng vế với vế (1) và (2):
\(x+y+\sqrt{x^2+2011}+\sqrt{y^2+2011}=\sqrt{x^2+2011}+\sqrt{y^2+2011}-x-y\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+y\right)=0\Rightarrow x+y=0\)
cho x,y thoả mãn \(\left(x+\sqrt{x^2+2011}\right)\left(y+\sqrt{y^2+2011}\right)=2011\). Tính x+y
Cho hai số \(x,y\)thỏa mãn :
\(\left(x+\sqrt{x^2}+2011\right).\left(y+\sqrt{y^2}+2011\right)=2011\)
\(x+\sqrt{x^2+2011}=\frac{2011}{y+\sqrt{y^2+2011}}=\sqrt{y^2+2011}-y\) ( 1 )
tương tự: \(y+\sqrt{y^2+2011}=\sqrt{x^2+2011}-x\) ( 2 )
từ ( 1 ) và ( 2 ): \(\Rightarrow x+y+\sqrt{x^2+2011}+\sqrt{y^2+2011}\)
\(=\sqrt{x^2+2011}+\sqrt{y^2+2011}-\left(x+y\right)\)
\(\Rightarrow2\left(x+y\right)0\)
\(\Rightarrow x+y=0\)
Tìm các số hữu tỉ x,y thỏa mãn đăng thức
\(x\left(\sqrt{2011}+\sqrt{2010}\right)+y\left(\sqrt{2011}-\sqrt{2010}\right)=\sqrt[3]{2011}+\sqrt[3]{2010}\)
ta có:
\(x\left(\sqrt{2011}+\sqrt{2010}\right)+y\left(\sqrt{2011}-\sqrt{2010}\right)=x\sqrt{2011}+x\sqrt{2010}+y\sqrt{2011}-y\sqrt{2010}\)
pt tương đương với:
\(\left(x+y\right)\sqrt{2011}+\left(x-y\right)\sqrt{2010}=\sqrt{2011^3}+\sqrt{2010^3}\)
vì x,y là số hữu tỉ nên
\(\hept{\begin{cases}\sqrt{2011}\left(x+y\right)=\sqrt{2011^3}\\\sqrt{2010}\left(x-y\right)=\sqrt{2010^3}\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+y=2011\\x-y=2010\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{4021}{2}\\y=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(\left(x+\sqrt{\left(x^2+2011\right)}\right).\left(y+\sqrt{\left(y^2+2011\right)}\right)=2011\). Tính gía trị biểu thức:
A=\(y=\frac{x^{2011^{ }}+y^{2011}}{\left(x^{2011}+y^4+1\right)^{2011}}\)
b. Cho p,q là 2 số nguyên tố lớn hơn 3.Biets rằng p-q=2
Chứng minh: (p+q) chia hết cho 12
Tìm các số hữu tỉ x , y thỏa mãn :
\(\left(\sqrt{2011}+\sqrt{2010}\right)+y\left(\sqrt{2011}-\sqrt{2010}\right)=\sqrt{2011^3}+\sqrt{2010^3}\).
Cho \(\left(x+\sqrt{2011+x^2}\right)\left(y+\sqrt{2011+y^2}\right)=2011\).Tính giá trị \(T=x^{2011}+y^{2011}\)
Nhân 2 vế với \(\left(x-\sqrt{2011+x^2}\right)\) ta được:
\(\left(x^2-2011-x^2\right)\left(y+\sqrt{2011+y^2}\right)=2001\left(x-\sqrt{2011+x^2}\right)\)
\(\Leftrightarrow-2011\left(y+\sqrt{2011+y^2}\right)=2011\left(x-\sqrt{2011+x^2}\right)\)
\(\Leftrightarrow y+\sqrt{2011+y^2}=\sqrt{2011+x^2}-x\)(1)
Tương tự nhân 2 vế với \(\left(y-\sqrt{2011+y^2}\right)\) ta được:
\(x+\sqrt{2011+x^2}=\sqrt{2011+y^2}-y\)(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được:
\(x+y=-x-y\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+y=0\)
\(\Leftrightarrow x=-y\)
\(\Rightarrow T=-y^{2011}+y^{2011}=0\)
a) Cho x,y thỏa mãn đẳng thức \(\left(x+\sqrt{x^2+2016}\right)\left(y+\sqrt{y^2+2016}\right)=2016\).Tính x+y
b) Cho x,y thỏa mãn đẳng thức\(\left(\sqrt{x^2+2017}-x\right)\left(\sqrt{y^2+2017}-y\right)=2017\).Tính x+y
Cho x, y > 0 thỏa \(xy+\sqrt{\left(1+x^2\right)\left(1+y^2\right)}=\sqrt{2011}\). Tính \(L=y\sqrt{1+x^2}+x\sqrt{1+y^2}\)