Số oxi hóa của S trong H2SO4 , SO2 lần lượt là :
A -6 ; -4 , B +6 ; +4 , C +4 ; +6 ; D -2 ; +4
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , H 2 S , H 2 SO 4 , CuSO 4 lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6.
Đáp án B
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: S + 4 O 2 , H 2 S - 2 , H 2 S + 6 O 4 , Cu S + 6 O 4
Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là:
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, –2, +4, –4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
Số oxi hóa của S trong các chất H 2 S O 4 , S , S O 3 , H 2 S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2.
B. +4; 0; +4; -2.
C. +4; 0; +6; -2.
D. +4; -8; +6; -2.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong: S O 4 2 - , S O 2 , H 2 S lần lượt là
A. +4,-3,+4
B. -3, +4, +6.
C. +6, +4, -2.
D. -2, +6, +4.
Đáp án C
Số oxi hóa của các nguyên tố là: [ S + 6 O 4 - 2 ] - 2 , S + 4 O 2 - 2 , H 2 + 1 S - 2
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: S O 2 , H 2 S , H 2 S O 4 , C u S O 4 lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D . +4, +2, +6, +6.
F e x O y + H 2 S O 4 đ ặ c n ó n g → F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O
Sau khi cân bằng thì hệ số sản phẩm khử và sản phẩm oxi hóa lần lượt là
A. 3x - 2y và x
B. 2x và 3y
C. 3x và 5y.
D. 3x - 2y và 1
Đáp án A
Số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi là:
F e x + 2 y / x O y + H 2 S + 6 O 4 đ ặ c n ó n g → t 0 F e + 3 2 S O 4 3 + S + 4 O 2 + H 2 O
Các quá trình nhường, nhận electron:
Trong phản ứng oxi hóa - khử sau:
H 2 S + K M n O 4 + H 2 S O 4 → S + M n S O 4 + K 2 S O 4 + H 2 O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 2, 5
B. 3, 2, 5
C. 5, 2, 3
D. 5, 2, 4
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S, SO2, H2SO3, H2SO4 lần lượt là:
A. -2, +4, -4, +6.
B. +2, +4, +4, +6.
C. -2, -4, +4, +6.
D. -2, +4, +4, +6. 5
Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2 → ....
b) SO2+H2S →...
c) SO2+O2 (xt) →...
d) S+H2SO4 (đặc, nóng) →...
e) H2S+Cl2(dư)+H2O→...
f) SO2+Br2+H2O→....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3