Tìm x biết :
( x2 -1)(x2-3)(x2-5)(x2-7) < hoặc = 0
Tìm x, biết:
a) x 2 (x - 5) + 5 - x = 0; b) 3 x 4 - 9 x 3 = -9 x 2 + 27x;
c) x 2 (x + 8) + x 2 = -8x; d) (x + 3)( x 2 -3x + 5) = x 2 + 3x.
a) x2(x - 5) + 5 - x = 0; b) 3x4 - 9x3 = -9x2 + 27x;
c) x2(x + 8) + x2 = -8x; d) (x + 3)(x2 -3x + 5) = x2 + 3x.
e) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
f) (x - 2)(x2 + 2x + 7) + 2(x2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
g) (2x - 1)2 - 25 = 0;
h) x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
i)8x3 - 50x = 0; k) 2(x + 3)-x2 - 3x = 0;
m)6x2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) =
a: \(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-1\\x=1\end{matrix}\right.\)
d: \(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x^2-4x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+3=0\)
hay x=-3
Tìm x, biết:
a) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
b) (x - 2)( x 2 + 2x + 7) + 2( x 2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
c) ( 2 x - 1 ) 2 - 25 = 0;
d) x 3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
a) x = 1; x = - 1 3 b) x = 2.
c) x = 3; x = -2. d) x = -3; x = 0; x = 2.
Bài 5. Tìm x , biết rằng: a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3
b) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15
c) (x+5)(x2 –5x +25) – (x – 7) = x3
d) (x+2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 4
`a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x^2 – 2x + 4) = 3`
`<=>x(x^2-25)-(x^3-8)=3`
`<=>x^3-25x-x^3+8=3`
`<=>-25x=-5`
`<=>x=1/5`
`b) (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15`
`<=>x^3-9x^2+27x-27-(x^3-27)+9(x^2+2x+1)=15`
`<=>-9x^2+27x+9x^2+18x+9=15`
`<=>45x+9=15`
`<=>45x=6`
`<=>x=6/45=2/15`
`c) (x+5)(x^2 –5x +25) – (x – 7) = x^3`
`<=>x^3-125-x+7=x^3`
`<=>x^3-x-118=x^3`
`<=>-x-118=0`
`<=>-x=118<=>x=-118`
`d) (x+2)(x^2 – 2x + 4) – x(x^2 + 2) = 4 `
`<=>x^3+8-x^3-2x=4`
`<=>8-2x=4`
`<=>2x=4<=>x=2`
Bài 3: Tìm x
1) ( x + 5)2 = (x + 3)( x – 7)
2) (x + 2)(x2 -2x + 4) = 15 + x(x2 +2)
3) x2 + 6x = -9
4) x3 - 9x2 = 27 – 27x
5) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9
6) –x2 - 2x +15 = 0
\(1,\Leftrightarrow x^2+10x+25=x^2-4x-21\\ \Leftrightarrow14x=-46\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{23}{7}\\ 2,\Leftrightarrow x^3+8=15+x^3+2x\\ \Leftrightarrow2x=-7\Leftrightarrow x=-\dfrac{7}{2}\\ 3,\Leftrightarrow\left(x+3\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x=-3\\ 4,\Leftrightarrow x^3-9x^2+27x-27=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)^3=0\\ \Leftrightarrow x-3=0\Leftrightarrow x=3\\ 5,\Leftrightarrow4x^2+4x+1-4x^2-16x-16=9\\ \Leftrightarrow-12x=24\Leftrightarrow x=-2\\ 6,\Leftrightarrow x^2-3x+5x-15=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Tìm các số nguyên x, biết:
a, (22 + 5)(x2 + 25) = 0
b, (x2 + 7)(x2 - 49) < 0
c, (x2 - 7)(x2 - 49) < 0
d, (x2 - 36)(x2 - 81) ≤ 0
h*) (x + 3)(1 – x) > 0
i*) (x2 – 1)(x2 – 4) < 0
k*) (x2 – 20)(x2 – 30) < 0
Bài 4: Tìm các số nguyên x sao cho
a) –3 ⋮ (x – 2)
b) (3x + 7) ⋮ (x – 2)
c*) (x2 + 7x + 2) ⋮ (x + 7)
a, \(\Rightarrow x-2\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
| x-2 | 1 | -1 | 3 | -3 |
| x | 3 | 1 | 5 | -1 |
b, \(3\left(x-2\right)+13⋮x-2\Rightarrow x-2\inƯ\left(13\right)=\left\{\pm1;\pm13\right\}\)
| x-2 | 1 | -1 | 13 | -13 |
| x | 3 | 1 | 15 | -11 |
c, \(x\left(x+7\right)+2⋮x+7\Rightarrow x+7\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
| x+7 | 1 | -1 | 2 | -2 |
| x | -6 | -8 | -5 | -9 |
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:

Bài 5:
Ta có: \(S=\frac{1}{2^2}-\frac{1}{2^4}+\frac{1}{2^6}-\cdots+\frac{1}{2^{2002}}-\frac{1}{2^{2004}}\)
=>\(4S=1-\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^4}-\frac{1}{2^6}+\cdots+\frac{1}{2^{2000}}-\frac{1}{2^{2002}}\)
=>\(4S+S=1-\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^4}-\frac{1}{2^6}+\cdots+\frac{1}{2^{2000}}-\frac{1}{2^{2002}}+\frac{1}{2^2}-\frac{1}{2^4}+\cdots+\frac{1}{2^{2002}}-\frac{1}{2^{2004}}\)
=>\(5S=1-\frac{1}{2^{2004}}<1\)
=>\(S<\frac15\)
=>S<0,2
Bài 3: Sửa đề: x,y nguyên
c: x+y+9=xy-7
=>xy-7-x-y-9=0
=>xy-x-y-16=0
=>x(y-1)-y+1-17=0
=>(x-1)(y-1)=17
=>(x-1;y-1)∈{(1;17);(17;1);(-1;-17);(-17;-1)}
=>(x;y)∈{(2;18);(18;2);(0;-16);(-16;0)}
b:
Ta có: \(x^3y=xy^3+1997\)
=>\(x^3y-xy^3=1997\)
=>\(xy\left(x^2-y^2\right)=1997\)
=>xy(x-y)(x+y)=1997
Đặt A=xy(x-y)(x+y)
TH1: x chẵn; y chẵn
=>xy chẵn
=>xy(x-y)(x+y)⋮2
=>A⋮2(1)
TH2: x chẵn, y lẻ
=>xy chẵn
=>xy(x-y)(x+y)⋮2
=>A⋮2(2)
TH3: x lẻ; y chẵn
=>xy chẵn
=>A=xy(x-y)(x+y)⋮2(3)
TH4: x lẻ; y lẻ
=>x+y chẵn
=>(x+y)(x-y)xy⋮2
=>A⋮2(4)
Từ (1),(2),(3),(4) suy ra A⋮2
mà A=1997
và 1997 không chia hết cho 2
nên (x;y)∈∅
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:

ck giúp mình với
Bài toán 3
a. 25 - y^2 = 8(x - 2009)
Ta có thể viết lại như sau:
y^2 - 8(x - 2009) + 25 = 0Đây là phương trình bậc hai với hệ số thực.
Ta có thể giải phương trình này như sau:
y = (8x - 1607 ± √(8x - 1607)^2 - 4 * 1 * 25) / 2 y = (4x - 803 ± √(4x - 803)^2 - 200) / 2 y = 2x - 401 ± √(2x - 401)^2 - 100Ta thấy rằng nghiệm của phương trình này là xấp xỉ 2009 và -2009.
Tuy nhiên, trong bài toán, x và y là số tự nhiên.
Vậy, nghiệm của phương trình này là x = 2009 và y = 0.
b. x^3 y = x y^3 + 1997
Ta có thể viết lại như sau:
x^3 y - x y^3 = 1997 x y (x^2 - y^2) = 1997 x y (x - y)(x + y) = 1997Ta có thể thấy rằng x và y phải có giá trị đối nhau.
Vậy, nghiệm của phương trình này là x = y = 1997/2 = 998,5.
Tuy nhiên, trong bài toán, x và y là số tự nhiên.
Vậy, nghiệm của phương trình này là x = y = 998.
c. x + y + 9 = xy - 7
Ta có thể viết lại như sau:
x - xy + y + 16 = 0Đây là phương trình bậc hai với hệ số thực.
Ta có thể giải phương trình này như sau:
x = (xy - 16 ± √(xy - 16)^2 - 4 * 1 * 16) / 2 x = (y - 4 ± √(y - 4)^2 - 64) / 2 x = y - 4 ± √(y - 4)^2 - 32Ta thấy rằng nghiệm của phương trình này là xấp xỉ 8 và -8.
Tuy nhiên, trong bài toán, x và y là số tự nhiên.
Vậy, nghiệm của phương trình này là x = 8 và y = 12.
Bài toán 4
Ta có thể chứng minh bằng quy nạp.
Cơ sở
Khi n = 2, ta có:
x1.x2 + x2.x3 = 0Vậy, x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 khi n = 2.
Bước đệm
Giả sử rằng khi n = k, ta có:
x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0Bước kết luận
Xét số tự nhiên n = k + 1.
Ta có:
x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 + xn.x1Theo giả thuyết, ta có:
x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0Vậy, xn.x1 = -(x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1) = 0.
Như vậy, ta có:
x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 shareGoogle it1) (3x - 2)(4x + 5) = 0
2) (4x + 2)(x2 + 3) = 0
3) (2x + 7)(x - 3)(5x - 1) = 0
4) x2 - 3x = 0
5) x2 - x = 0
1
(3x-2)(4x+5)=0
⇔ 3x-2=0 -> x= 2/3
⇔ 4x-5=0 x= 5/4
Vậy tập nghiệm S = { 2/3; 5/4}
2, (4x+2)(\(X^2\)+3)=0
⇔ 4x+2=0 -> x= -1/2
\(x^2\)+3=0 -> x= \(\sqrt{3}\); -\(\sqrt{3}\)
Vaayj tập nghiệm S= { -1/2; \(\sqrt{3}\);-\(\sqrt{3}\)}
3)
(2x+7)(x-3)(5x-1)=0
⇔ 2x+7=0 -> x= -7/2
x-3 =0 -> x = 3
5x-1 =0 -> x= 1/5
Vậy tập nghiệm S={ -7/2; 3; 1/5}